🌟 소아마비 (小兒痲痹)

Danh từ  

1. 어린아이가 잘 걸리는, 몸의 일부를 제대로 움직이지 못하게 되는 병.

1. BỆNH BẠI LIỆT Ở TRẺ EM: Bệnh không thể vận động một phần cơ thể mà trẻ em rất dễ mắc phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소아마비 어린이.
    Children with polio.
  • 소아마비 장애인.
    Polio-disabled.
  • 소아마비를 앓다.
    Suffer from polio.
  • 소아마비를 일으키다.
    Develop polio.
  • 소아마비를 치료하다.
    Treat polio.
  • 소아마비에 걸리다.
    Have polio.
  • 어릴 때 소아마비를 앓았던 영수는 다리를 약간 전다.
    Young-soo, who suffered from polio as a child, has a slight limp.
  • 승규는 소아마비에 걸려서 지금은 약간의 장애를 안고 살고 있다.
    Seung-gyu had polio and now lives with a slight disability.
  • 너희 회사 사장님이 예전에 소아마비에 걸려서 다리를 심하게 저신다며?
    I heard your boss used to have polio and he's severely limping.
    응. 그렇지만 매사에 밝고 당당하시고 일 처리 능력도 뛰어나셔.
    Yes, but he's bright and confident in everything and he's good at handling things.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소아마비 (소ː아마비)


🗣️ 소아마비 (小兒痲痹) @ Giải nghĩa

🗣️ 소아마비 (小兒痲痹) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Du lịch (98)