🌟 신생대 (新生代)

Danh từ  

1. 지질 시대 가운데 가장 최근의 시대.

1. ĐẠI TÂN SINH: Thời đại gần đây nhất trong số các thời đại địa chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신생대 동물.
    Cenozoic animals.
  • 신생대 중엽.
    Cenozoic mid-leaf.
  • 신생대 초.
    Cenozoic seconds.
  • 신생대 화석.
    Cenozoic fossils.
  • 신생대로 넘어오다.
    Coming over to the cenozoic.
  • 신생대에 들어오다.
    Enter the cenozoic.
  • 중생대에 번성했던 공룡은 신생대에 들어설 무렵에 멸종하였다.
    The dinosaurs that flourished in the mesozoic era went extinct by the time they entered the cenozoic era.
  • 신생대 말기에는 온도가 급격히 내려간 빙하 시대가 있었다.
    At the end of the cenozoic era there was an age of glaciers in which temperatures dropped sharply.
  • 신생대 초기에 일어난 극심한 지각 변동으로 세계 곳곳의 산맥이 형성되었다.
    The extreme tectonic fluctuations that occurred in the early cenozoic era created mountains all over the world.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신생대 (신생대)

📚 Annotation: 약 6500만 년 전부터 현재까지의 시대이고 그 말기에 인류가 나타났다.

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Chính trị (149) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)