🌟 시청각 (視聽覺)

  Danh từ  

1. 눈으로 보는 감각과 귀로 듣는 감각.

1. THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC: Cảm giác nghe bằng tai và cảm giác nhìn bằng mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시청각 교실.
    Audiovisual classroom.
  • 시청각 매체.
    Audiovisual media.
  • 시청각 자료.
    Audiovisual material.
  • 시청각 학습.
    Audiovisual learning.
  • 시청각을 통하다.
    Pass through audiovisual.
  • 시청각을 활용하다.
    Use audiovisual.
  • 흔히 시청각 매체라고 하면 텔레비전을 떠올린다.
    The word audiovisual media often conjures up television.
  • 비디오와 같은 시청각 자료를 이용해 수업을 하니 학생들이 수업에 더욱 흥미를 가지기 시작했다.
    Using audiovisual materials such as video, students became more interested in the class.
  • 오늘 발표 수업에서 시청각 자료를 사용합니까?
    Do you use audio-visual materials in today's presentation class?
    네. 그래서 컴퓨터가 설치된 곳에서 발표를 해야 할 것 같습니다.
    Yes, so i think we should make a presentation where the computer is installed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시청각 (시ː청각) 시청각이 (시ː청가기) 시청각도 (시ː청각또) 시청각만 (시ː청강만)
📚 Từ phái sinh: 시청각적: 눈으로 보거나 귀로 들어서 감각을 느끼는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Cảm giác   Giáo dục  

🗣️ 시청각 (視聽覺) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8)