🌟 십상

☆☆   Danh từ  

1. 일이나 물건 등이 꼭 알맞은 것.

1. SỰ VỪA KHÉO, SỰ VỪA VẶN: Công việc hay đồ vật... rất phù hợp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음을 안정시키는 데는 바느질이 제일 십상이다.
    Sewing is the most common form of tranquility.
  • 그렇게 집중을 안 하면 선생님 말씀을 놓치기에 십상이었다.
    It was easy not to pay attention like that to miss the teacher's words.
  • 사장님은 내가 회사를 위해 열심히 일할 일꾼으로 아주 십상이라며 흔쾌히 나를 채용했다.
    The boss gladly hired me, saying i'm a very generous worker to work hard for the company.
  • 민준이한테 못되게 했던 게 이제 나한테 돌아오나 봐.
    I guess what was mean to minjun is coming back to me now.
    뿌린 대로 거둔다는 말이 이런 상황에 쓰기에 아주 십상이지.
    The word "get what you sow" is very useful in this situation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 십상 (십쌍)

📚 Annotation: 주로 '십상이다'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273)