🌟 신봉자 (信奉者)

Danh từ  

1. 사상이나 종교 등을 옳다고 믿고 받드는 사람.

1. TÍN ĐỒ, NGƯỜI ĐI THEO: Người tin rằng tư tưởng hay tôn giáo nào đó là đúng đắn và sùng bái điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 종교의 신봉자.
    A believer in religion.
  • 혁명의 신봉자.
    A believer in the revolution.
  • 극성맞은 신봉자.
    An extremely adept believer.
  • 열렬한 신봉자.
    A fervent believer.
  • 열성적인 신봉자.
    A zealous believer.
  • 신봉자의 믿음.
    Faith of believers.
  • 신봉자의 추종.
    Followed by believers.
  • 신봉자의 확신.
    Confidence of believers.
  • 신봉자가 되다.
    Become a believer.
  • 신봉자가 따르다.
    Followed by believers.
  • 신봉자가 신뢰하다.
    Believer trusts.
  • 오 교수의 학설을 믿는 신봉자의 수가 수만을 헤아린다.
    The number of believers who believe in professor oh's theory counts in tens of thousands.
  • 일부 극단적인 신봉자들이 반대 교리를 가진 집단을 공격하는 일이 발생했다.
    Some extreme adherents attacked groups with opposing doctrines.
  • 김 후보를 따르는 신봉자들이 계속해서 늘고 있대.
    The number of followers following kim continues to increase following kim.
    그럼 그 후보의 당선이 확정된 것이나 다름없겠다.
    So the candidate's election is as good as confirmed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신봉자 (신ː봉자)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47)