💕 Start:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 62 ALL : 67

투 (封套) : 편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHONG BÌ: Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...

사 (奉仕) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC PHỤNG SỰ, SỰ LÀM TỪ THIỆN: Việc cố gắng làm vì người khác và không nghĩ đến lợi ích của bản thân.

지 (封紙) : 안에 물건을 넣을 수 있게 종이나 비닐 등으로 만든 주머니. ☆☆ Danh từ
🌏 BAO, TÚI: Túi làm bằng giấy hay ni lông... để có thể cho đồ vật vào bên trong.

사자 (奉仕者) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.

우리 : 산에서 가장 높이 솟은 부분. Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI, CHÓP NÚI, ĐẦU NGỌN NÚI: Phần cao nhất nhô lên ở núi.

(封) : 물건을 봉지나 봉투 등에 담아 그 분량을 세는 단위. Danh từ
🌏 TÚI, BAO: Đơn vị đếm lượng đồ vật đựng trong bao hoặc phong bì.

(鳳) : 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새. Danh từ
🌏 CHIM PHỤNG, PHƯỢNG HOÀNG: Loài chim trong trí tưởng tượng, có hình dáng của nhiều động vật, tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.

(을) 잡다 : 매우 귀하고 훌륭한 사람이나 일을 얻다.
🌏 BẮT ĐƯỢC VÀNG: Có được việc hay người tuyệt vời và rất đáng quý.

건 (封建) : 군주가 제후들에게 나라의 토지를 나누어 주고 다스리게 하던 일. Danh từ
🌏 SỰ PHONG HẦU, SỰ PHONG ĐẤT: Việc vua chia đất đai của đất nước cho các chư hầu và cho cai trị.

건 사회 (封建社會) : 중세 시대에, 군주나 제후 등이 자신의 토지를 농노에게 경작시켜 농산물을 거두어들이는 생산 양식을 바탕으로 한 사회. None
🌏 XÃ HỘI PHONG KIẾN: Xã hội dựa trên phương thức sản xuất mà vua hay chư hầu… cho nông nô canh tác trên đất của mình rồi thu gom nông sản vào thời Trung cổ.

건 제도 (封建制度) : (옛날에) 군주와 제후 사이의 주종 관계를 바탕으로 했던 정치 제도. None
🌏 CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN: (ngày xưa) Chế độ chính trị dựa trên nền tảng quan hệ chủ tớ giữa vua và chư hầu.

건성 (封建性) : 봉건주의나 봉건 사상에 의해 정치, 사회, 문화 등에 나타나는 낡고 폐쇄적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH PHONG KIẾN: Tính chất cổ hủ và độc đoán thể hiện trong chính trị, xã hội, văn hóa theo tư tưởng phong kiến hay chủ nghĩa phong kiến.

건적 (封建的) : 봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH PHONG KIẾN: Việc coi trọng trật tự quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến, .

건적 (封建的) : 봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHONG KIẾN: Coi trọng trật tự của quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến.

건주의 (封建主義) : 계급이 높은 사람이 권력을 가지고 계급이 낮은 사람을 종속시켜 다스리는 봉건 사회의 지배 이념. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA PHONG KIẾN: Quan niệm cai trị của xã hội phong kiến trong đó người thuộc tầng lớp cao thì có quyền lực, người thuộc tầng lớp thấp thì bị cai trị và phải phục tùng.

고차 : 열 명 정도가 탈 수 있는 대형 자동차. Danh từ
🌏 XE VAN: Xe ô tô lớn dành cho khoảng mười người đi.

급 (俸給) : 일정한 직장에서 일의 대가로 받는 정기적인 보수. Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Số tiền định kỳ được nhận như là tiền công cho công việc ở một chỗ làm.

급날 (俸給 날) : 봉급을 받는 날. Danh từ
🌏 NGÀY NHẬN LƯƠNG, NGÀY LĨNH LƯƠNG: Ngày lĩnh tiền lương.

급쟁이 (俸給 쟁이) : (낮잡아 이르는 말로) 봉급을 받아 생활하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ ĂN LƯƠNG: (cách nói xem thường) Người sống nhờ vào tiền lương.

긋 : 조금 솟아 볼록하게 올라와 있는 모양. Phó từ
🌏 HƠI NHÔ LÊN: Hình ảnh hơi nhô lên lồi ra.

긋이 : 조금 솟아 볼록하게 올라와 있는 모양. Phó từ
🌏 PHỒNG LÊN, LỒNG PHỒNG: Hình ảnh hơi nhô lên lồi ra.

긋하다 : 조금 솟아 볼록하게 올라와 있는 상태이다. Tính từ
🌏 HƠI NHÔ LÊN: Trạng thái hơi nhô lên lồi ra.

기 (蜂起) : 아주 많은 사람들이 정권에 반대하거나 항의하여 나섬. Danh từ
🌏 SỰ NỔI DẬY, CUỘC KHỞI NGHĨA: Việc nhiều người đứng lên phản kháng hay phản đối chính quyền.

기하다 (蜂起 하다) : 어떤 일에 반대하거나 항의하기 위하여 많은 사람들이 나서다. Động từ
🌏 NỔI DẬY, KHỞI NGHĨA: Nhiều người đứng ra để phản đối hay kháng nghị việc nào đó.

독 (奉讀) : 어떤 글을 소중히 여기며 공경하는 마음으로 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỌC MỘT CÁCH THÀNH KÍNH: Việc đọc đoạn viết nào đó với lòng tôn trọng và kính cẩn.

독하다 (奉讀 하다) : 어떤 글을 소중히 여기며 공경하는 마음으로 읽다. Động từ
🌏 ĐỌC MỘT CÁCH THÀNH KÍNH: Đọc bài viết nào đó với lòng tôn trọng và kính cẩn.

변 (逢變) : 뜻밖의 사고나 망신스러운 일을 당함. 또는 그 사고나 일. Danh từ
🌏 SỰ NHỤC NHÃ, TAI ƯƠNG: Việc tổn hại uy tín hay tai nạn ngoài dự kiến.

변당하다 (逢變當 하다) : 뜻밖의 사고나 망신스러운 일을 당하다. Động từ
🌏 GẶP BIẾN, GẶP TAI HỌA, BỊ SỈ NHỤC: Gặp phải sự cố bất ngờ hay chuyện mất mặt.

분 (封墳) : 흙을 둥글게 쌓아 무덤을 만듦. 또는 그 무덤. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮP MỘ ĐẤT, NẤM MỒ ĐẤT: Sự đắp đất vây tròn thành nấm mộ. Hoặc nấm mộ như thế.

사 : (낮잡아 이르는 말로) 앞을 보지 못하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ MÙ: (cách nói xem thường) Người không nhìn thấy đường.

사 활동 (奉仕活動) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 활동. None
🌏 HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN: Hành động nỗ lực làm việc vì người khác mà không nghĩ đến lợi ích của mình.

사료 (奉仕料) : 남을 위하여 일하거나 시중을 든 대가로 받거나 주는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ DỊCH VỤ: Tiền trả hay nhận cho việc làm việc hay phục vụ cho người khác.

사하다 (奉仕 하다) : 자기의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하다. Động từ
🌏 PHỤNG SỰ, LÀM TỪ THIỆN: Cố gắng làm việc vì người khác mà không nghĩ đến lợi ích của mình.

송 (奉送) : 귀한 사람이나 윗사람을 모셔 배웅함. Danh từ
🌏 SỰ CUNG TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH LỊCH SỰ: Sự đưa tiễn người quyền quý hay người trên.

송되다 (奉送 되다) : 귀한 사람이나 윗사람이 모시어져 배웅되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CUNG TIỄN, ĐƯỢC TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH TRỊNH TRỌNG: Người quyền quý hay người trên được đưa tiễn.

송하다 (奉送 하다) : 귀한 사람이나 윗사람을 모셔 배웅하다. Động từ
🌏 CUNG TIỄN, TIỄN MỘT CÁCH LỊCH SỰ: Đưa tiễn người quyền quý hay người trên.

쇄 (封鎖) : 드나들지 못하게 굳게 막거나 잠금. Danh từ
🌏 SỰ PHONG TỎA, SỰ NGĂN CHẶN: Sự ngăn chặn hoặc khóa chắc không cho ra vào.

쇄당하다 : 드나들지 못하게 굳게 막히거나 잠기다. Động từ
🌏 BỊ PHONG TOẢ, BỊ NGĂN CHẶN: Bị ngăn chặn hoặc khóa chắc không cho ra vào.

쇄되다 (封鎖 되다) : 드나들지 못하게 굳게 막히거나 잠기다. Động từ
🌏 BỊ PHONG TỎA, BỊ NGĂN CHẶN: Bị ngăn chặn hoặc khóa chắc không cho ra vào.

쇄망 (封鎖網) : 서로 연결된 채로 여러 곳에 퍼져 있어 어떤 것이 드나들지 못하도록 막는 조직. Danh từ
🌏 MẠNG PHONG TỎA: Tổ chức được kết nối với nhau lan tỏa nhiều nơi để ngăn không cho thứ gì ra vào.

쇄하다 (封鎖 하다) : 드나들지 못하게 굳게 막거나 잠그다. Động từ
🌏 PHONG TỎA, NGĂN CHẶN: Ngăn chặn hoặc khóa chặt không cho ra vào.

안되다 (奉安 되다) : 신주나 사람의 모습을 그린 그림 등이 받들어져 모셔지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THỜ, ĐƯỢC TÔN THỜ: Bức tranh vẽ hình người hay bài vị được kính cẩn và tôn thờ .

안하다 (奉安 하다) : 신주나 사람의 모습을 그린 그림 등을 받들어 모시다. Động từ
🌏 ĐẶT THỜ, THỜ TỰ, LƯU GIỮ THIÊNG LIÊNG: Kính cẩn và tôn thờ tranh vẽ hình ảnh của người hay bài vị.

양 (奉養) : 아랫사람이 부모나 조부모와 같은 웃어른을 받들어 모시고 섬김. Danh từ
🌏 SỰ PHỤNG DƯỠNG: Việc người dưới săn sóc và phục dịch người bề trên như bố mẹ hay ông bà.

양하다 (奉養 하다) : 아랫사람이 부모나 조부모와 같은 웃어른을 받들어 모시고 섬기다. Động từ
🌏 PHỤNG DƯỠNG: Người dưới tôn kính săn sóc và chăm nom người trên như bố mẹ hay ông bà.

오리 : 아직 피지 않은 꽃. Danh từ
🌏 NỤ HOA: Hoa mới kết búp tròn và chưa nở.

우리 : → 봉오리 Danh từ
🌏

인 (封印) : 봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍음. 또는 그렇게 찍힌 도장. Danh từ
🌏 VIỆC NIÊM PHONG, SỰ NIÊM PHONG, DẤU NIÊM PHONG: Việc gắn chặt sao cho không mở được những cái như phong bì hay hòm hộp và đóng dấu vào chỗ đó. Con dấu được đóng như vậy.

인하다 (封印 하다) : 봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍다. Động từ
🌏 NIÊM PHONG: Dán chặt sao cho không mở được phong bì hay hộp... và đóng dấu lên chỗ đó.

제 (縫製) : 재봉틀이나 손으로 바느질하여 옷, 인형 등을 만드는 일. Danh từ
🌏 VIỆC MAY: Việc khâu vá bằng tay hay máy khâu và làm ra áo, búp bê v.v...

직하다 (奉職 하다) : 국가 기관이나 공공 단체 등에서 일을 하다. Động từ
🌏 CÔNG TÁC: Làm việc ở cơ quan nhà nước hay đoàn thể công cộng...

착 (逢着) : 어떤 처지나 상태에 부닥침. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ GẶP PHẢI, SỰ CHẠM TRÁN (VỚI): Việc gặp phải trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.

착하다 (逢着 하다) : 어떤 처지나 상태에 부닥치다. Động từ
🌏 ĐƯƠNG ĐẦU, GẶP PHẢI, CHẠM TRÁN, ĐỐI DIỆN (VỚI): Gặp phải hoàn cảnh hay trạng thái nào đó.

하다 (封 하다) : 문이나 봉투, 그릇 등을 열지 못하게 단단히 붙이거나 꼭 싸다. Động từ
🌏 ĐÓNG CHẶT, CÀI CHẶT, GÓI CHẶT: Dán chặt hay gói kĩ sao cho không mở được cửa, phong bì hay vật để chứa đựng ...

하다 (封 하다) : 임금이 신하에게 일정한 땅을 내려 주고 영주로 삼다. Động từ
🌏 PHONG, BAN: Vua ban phần đất nhất định cho bề tôi và xem như lãnh chúa.

함하다 (封緘 하다) : 봉투에 내용물을 넣고 열지 못하게 단단히 붙이다. Động từ
🌏 NIÊM PHONG: Cho đồ vật vào phong bì và dán chặt để không mở ra được.

합 (封合) : 봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙임. Danh từ
🌏 SỰ DÁN CHẮC, MỐI DÁN CHẶT, SỰ DÁN KÍN: Việc cho đồ vật vào bên trong phong bì và dán chặt sao cho không bị mở bung ra.

합 (縫合) : 상처의 갈라진 부분이나 수술을 하려고 벤 자리를 바늘로 꿰매어 붙이는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÂU (Y TẾ, VẾT THƯƠNG): Việc may lại vết đã cắt để phẫu thuật hay phần đứt tách ra của vết thương bằng kim.

합선 (縫合線) : 옷이나 이불 등의 천 두 쪽을 맞대고 실로 꿰맨 줄. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG MAY RÁP NỐI: Đường khâu bằng chỉ khớp hai đầu vải của chăn hay quần áo.

합하다 (封合 하다) : 봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙이다. Động từ
🌏 NIÊM PHONG,DÍNH CHẶT: Cho đồ vật vào phong bì và dán chặt để không mở ra được.

합하다 (縫合 하다) : 상처의 갈라진 부분이나 수술을 하려고 벤 자리를 바늘로 꿰매어 붙이다. Động từ
🌏 KHÂU (Y TẾ, VẾT THƯƠNG...): May lại bằng kim phần nứt hở của vết thương hay chỗ bị khứa để phẫu thuật.

화 (烽火) : (옛날에) 나라 안에 난리나 적의 침입이 있을 때 신호로 올리던 불. Danh từ
🌏 ĐUỐC: (ngày xưa) Lửa được thắp để làm tín hiệu khi có loạn lạc hay xâm nhập của địch.

화(를) 들다[올리다] : 어떤 일이나 운동을 맨 앞에서 앞장서다.
🌏 (CẦM, GIƠ NGỌN ĐUỐC), GIƯƠNG NGỌN CỜ ĐẦU, CẦM ĐUỐC ĐI TIÊN PHONG: Đi đầu trong công việc hay phong trào nào đó.

화대 (烽火臺) : (옛날에) 나라 안에 난리나 적의 침입이 있을 때 신호로 연기나 불을 올릴 수 있게 돌로 높이 쌓은 것. Danh từ
🌏 ĐÀI ĐỐT ĐUỐC: (ngày xưa) Công trình đắp cao bằng đá để đốt đưa lửa hoặc khói lên báo hiệu trong nước có phản loạn hoặc đất nước bị giặc xâm chiếm.

화를 일으키다 : 어떤 일이나 운동을 맨 앞에서 앞장서다.
🌏 (GIƯƠNG NGỌN ĐUỐC), ĐI TIÊN PHONG, GIƯƠNG NGỌN CỜ ĐẦU: Đi đầu trong công việc hay phong trào nào đó.

황 (鳳凰) : 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새. Danh từ
🌏 PHƯỢNG HOÀNG: Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn, có hình dạng nhiều loài động vật.

황새 (鳳凰 새) : 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새. Danh từ
🌏 CHIM PHƯỢNG HOÀNG: Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn và có hình dạng của nhiều loài động vật


:
Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11)