🌷 Initial sound: ㅅㅂㅈ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 28 ALL : 30

신분증 (身分證) : 자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN: Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.

소비자 (消費者) : 생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.

신봉자 (信奉者) : 사상이나 종교 등을 옳다고 믿고 받드는 사람. Danh từ
🌏 TÍN ĐỒ, NGƯỜI ĐI THEO: Người tin rằng tư tưởng hay tôn giáo nào đó là đúng đắn và sùng bái điều đó.

사변적 (思辨的) : 경험에 의하지 않고 순수한 논리적 사고만으로 현실이나 사물을 분별하고 판단하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ THUYẾT, MANG TÍNH DUY LÝ: Phân biệt và phán đoán hiện thực hay sự vật chỉ bằng tư duy logic thuần túy mà không dựa vào kinh nghiệm.

사변적 (思辨的) : 경험에 의하지 않고 순수한 논리적 사고만으로 현실이나 사물을 분별하고 판단하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT LÝ THUYẾT, TÍNH CHẤT DUY LÝ: Sự phân biệt và phán đoán sự vật hoặc hiện thực chỉ bằng tư duy mang tính logic đơn thuần và không dựa vào kinh nghiệm.

선발전 (選拔戰) : 많은 선수 중에서 실력이 뛰어난 선수를 뽑기 위한 시합. Danh từ
🌏 TRẬN THI ĐẤU CHỌN TUYỂN THỦ: Trận thi đấu để chọn ra cầu thủ có năng lực xuất sắc trong số nhiều cầu thủ.

선별적 (選別的) : 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나누거나 추려 내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TUYỂN CHỌN, MANG TÍNH PHÂN LOẠI: Được tách theo tiêu chuẩn nhất định rồi chia hay nhặt riêng ra.

심부전 (心不全) : 심장의 수축 운동이 비정상적이어서 몸의 각 부위로 피를 충분히 보내지 못해 호흡 곤란 등의 증상이 나타나는 병적인 상태. Danh từ
🌏 BỆNH SUY TIM: Trạng thái bệnh thể hiện triệu chứng như khó thở vì hoạt động co bóp của tim không hoạt động bình thường, không thể cung cấp đủ máu đến các bộ phận của cơ thể.

상보적 (相補的) : 서로 모자란 부분을 채워 주는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TƯƠNG HỖ, TÍNH BỔ KHUYẾT CHO NHAU: Sự lấp đầy phần thiếu cho nhau.

수비진 (守備陣) : 외부의 공격을 막기 위해 친 대형. Danh từ
🌏 TUYẾN PHÒNG THỦ, TUYẾN PHÒNG NGỰ: Trận tuyến được bố trí để ngăn chặn sự tấn công từ bên ngoài.

수배자 (手配者) : 범인으로 지목되어 경찰이나 검찰의 수사망에 오른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ TRUY NÃ, NGƯỜI BỊ SĂN LÙNG: Người bị cho là tội phạm và lọt vào danh sách tình nghi của cảnh sát hay kiểm sát.

시범적 (示範的 ) : 모범이 되는 본보기를 보이는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT THỊ PHẠM, TÍNH CHẤT LÀM GƯƠNG: Cái thể hiện thành hình mẫu để noi theo.

신분제 (身分制) : 사람을 특정한 기준에 따라 등급을 나누어 사회적 역할과 대우를 차별화한 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ ĐẲNG CẤP, CHẾ ĐỘ PHÂN BIỆT ĐẲNG CẤP: Chế độ chia con người thành các đẳng cấp theo những tiêu chí nhất định, theo đó phân biệt vai trò xã hội và phân biệt đối xử với con người.

세부적 (細部的) : 자세한 부분까지 미치는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHI TIẾT, TÍNH TỈ MỈ: Cái đạt đến cả bộ phận cặn kẽ.

세부적 (細部的) : 자세한 부분까지 미치는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHI TIẾT: Đạt đến phần chi tiết.

신발장 (신발 欌) : 신발을 넣어 두는 가구. Danh từ
🌏 TỦ GIÀY: Đồ đạc dùng để đựng giày dép.

선별적 (選別的) : 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나누거나 추려 냄. Danh từ
🌏 TÍNH BIỆT LOẠI, TÍNH PHÂN BIỆT: Việc phân chia theo tiêu chuẩn nhất định.

삼박자 (三拍子) : 음악에서, 한 마디가 세 박자로 된 것. Danh từ
🌏 NHỊP BA: Việc một nốt thành ba nhịp trong âm nhạc.

선봉장 (先鋒將) : 군대나 단체, 무리를 이끄는 장수나 대표자. Danh từ
🌏 TƯỚNG TIÊN PHONG, NGƯỜI DẪN ĐẦU: Tướng soái hay người đại diện dẫn dắt quân đội, tổ chức hay nhóm...

성범죄 (性犯罪) : 강간이나 추행 등 성과 관련된 범죄. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM TÌNH DỤC: Tội phạm liên quan đến tình dục như hiếp dâm hoặc quấy rối tình dục v.v...

시범적 (示範的 ) : 모범이 되는 본보기를 보이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỊ PHẠM, MANG TÍNH LÀM GƯƠNG: Mang tính hình mẫu và trở thành tấm gương.

시비조 (是非調) : 옳은 것과 잘못된 것을 따지며 다투려고 하는 듯한 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU TRANH LUẬN: Giọng nói mang sắc thái như sắp cãi vã hoặc tranh cãi về cái đúng hoặc cái sai.

솜바지 : 안에 솜을 넣어 만든 바지. Danh từ
🌏 QUẦN BÔNG: Quần được may bằng cách bỏ bông bên trong.

상보적 (相補的) : 서로 모자란 부분을 채워 주는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TƯƠNG HỖ, MANG TÍNH BỔ KHUYẾT CHO NHAU: Bổ sung phần thiếu sót cho nhau.

십부제 (十部制) : 자동차 번호의 끝수와 날짜의 끝수가 같을 때 자동차를 운행하지 않는 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ HẠN CHẾ ĐI Ô TÔ CON THEO NGÀY CHẴN LẺ: Chế độ không vận hành xe ô tô khi số cuối của biển số xe trùng với số cuối của ngày.

속바지 : 속옷처럼 바지나 치마 속에 껴입는 바지. Danh từ
🌏 SOKBAJI; QUẦN MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần mặc bên trong váy hay quần như quần lót.

새벽잠 : 해가 뜰 즈음에 자는 잠. Danh từ
🌏 GIẤC NGỦ LÚC SÁNG SỚM: Việc ngủ vào khoảng mặt trời lên.

시발점 (始發點) : 차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발하는 장소. Danh từ
🌏 ĐIỂM KHỞI HÀNH, ĐIỂM XUẤT PHÁT: Nơi xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.

순번제 (順番制) : 차례대로 돌아가면서 일을 하는 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ LUÂN PHIÊN, CHẾ ĐỘ THAY PHIÊN: Chế độ làm việc quay vòng theo thứ tự.

숭배자 (崇拜者) : 우러러 공경하고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SÙNG BÁI, NGƯỜI TÔN THỜ: Người mà mình đang ngưỡng mộ cung kính.


:
Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13)