🌟 실존적 (實存的)

Danh từ  

1. 실제로 존재하는 것.

1. TÍNH CÓ THỰC: Sự tồn tại trên thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실존적인 고민.
    Existential agony.
  • 실존적인 고통.
    Existential pain.
  • 실존적인 문제.
    Existential problems.
  • 실존적인 성질.
    An existential disposition.
  • 실존적인 시각.
    An existential view.
  • 실존적인 의미.
    Existential meaning.
  • 실존적인 차원.
    Existential dimensions.
  • 이 소설의 내용은 이념적이라기보다는 실존적이라고 할 수 있다.
    The content of this novel is more existential than ideological.
  • 공적 영역은 인간이 타인과의 관계 속에서 자신의 존재를 실존적으로 확인하는 곳이다.
    Public domain is a place where human beings exist in their relationships with others.
  • 전체 사회 성원은 일반화된 문화적 가치에 실존적으로 관여하고 그것을 통해 사회화된다.
    The whole social support is realistically involved in generalized cultural values and socialized through them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실존적 (실쫀적)
📚 Từ phái sinh: 실존(實存): 실제로 존재함. 또는 그런 존재.

🗣️ 실존적 (實存的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82)