🌟 신경질적 (神經質的)

Định từ  

1. 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질이 있는.

1. MANG TÍNH CÁU KỈNH: Có tính chất dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với việc nhỏ nhặt do thần kinh quá nhạy cảm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신경질적 목소리.
    Nervous voice.
  • 신경질적 반응.
    Nervous reaction.
  • 신경질적 성격.
    Nervous personality.
  • 신경질적 음성.
    Nervous voice.
  • 신경질적 태도.
    Nervous attitude.
  • 신경질적 표정.
    A nervous look.
  • 직원들은 갑자기 나타나 호통을 치는 사장의 신경질적 태도에 놀라서 바짝 긴장했다.
    The staff were on edge with amazement at the boss's nervous attitude of suddenly appearing and yelling.
  • 지수는 얼굴도 예쁘고 말솜씨도 좋지만 신경질적 성격 탓에 남자 친구를 사귀기 힘들었다.
    Ji-soo has a pretty face and good speech, but her nervous personality made it difficult to make boyfriends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신경질적 (신경질쩍)
📚 Từ phái sinh: 신경질(神經質): 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70)