🌟 안락의자 (安樂椅子)

Danh từ  

1. 팔걸이가 있고 앉는 자리가 푹신하여 편안하게 기대어 앉을 수 있는 의자.

1. GHẾ NGỒI THƯ GIÃN: Ghế có tay vịn và phần chỗ ngồi êm, có thể ngồi và tựa lưng một cách thoải mái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 푹신한 안락의자.
    A fluffy armchair.
  • 안락의자가 놓이다.
    An armchair is placed.
  • 안락의자를 사다.
    Buy an armchair.
  • 안락의자에 앉다.
    Sit in an armchair.
  • 안락의자에서 쉬다.
    Rest in an armchair.
  • 남편은 주말 내내 안락의자에 앉아서 텔레비전을 봤다.
    My husband sat in an armchair all weekend and watched television.
  • 점심을 먹고 푹신한 안락의자에 가만히 앉아 있으니 잠이 온다.
    Sitting still in a fluffy armchair after lunch makes me sleepy.
  • 집에 혼자 있을 땐 주로 뭘 해요?
    What do you usually do when you're home alone?
    그냥 안락의자에 앉아서 책도 보고 음악도 들어요.
    Just sitting in an armchair, reading books and listening to music.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안락의자 (알라긔자) 안락의자 (알라기자)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101)