🔍 Search:

Logo

숟가락 ☆☆☆ Danh từ

1. 밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.

2. 수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.

1. CÁI THÌA, CÁI MUỖNG: Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.

2. THÌA, MUỖNG: Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.


🌟 @ Name


@ Giải nghĩa


수저통 (수저 筒): 1. 숟가과 젓가을 꽂거나 담아 두는 통. [ ỐNG MUỖNG ĐŨA, HỘP MUỖNG ĐŨA: Ống hay hộp để cắm hoặc đựng thìa và đũa. ] Danh từ

팍팍 : 4. 숟가이나 삽 등으로 물건을 잇따라 많이 퍼내는 모양. [ (XÚC) ÀO ÀO, HỐI HẢ: Hình ảnh liên tiếp xúc nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hoặc xẻng. ] Phó từ

주걱 : 1. 숟가과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구. [ MUÔI XỚI CƠM, MUỖNG MÚC CƠM: Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa (muỗng). ] Danh từ

수저 : 1. 숟가과 젓가. [ MUỖNG VÀ ĐŨA: Muỗng (thìa) và đũa. ] ☆☆☆ Danh từ

퍽퍽 : 4. 숟가이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양. [ SỘT SỘT, RỘT RỘT: Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục. ] Phó từ

숟가락질 : 1. 숟가으로 음식을 떠먹는 일. [ SỰ XÚC, SỰ MÚC: Việc múc ăn bằng muỗng. ] Danh từ

밥주걱 : 1. 숟가과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구. [ THÌA XỚI CƠM, MUÔI XỚI CƠM: Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa. ] Danh từ

폭폭 : 7. 작은 숟가이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양. [ (XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP: Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật. ] Phó từ

푹푹 : 7. 삽이나 숟가 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양. [ ÀO ÀO: Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng. ] Phó từ

: 1. 음식을 숟가으로 뜨는 분량을 세는 단위. [ THÌA, MUỖNG: Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng. ] Danh từ phụ thuộc

한술 : 1. 숟가으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식. [ MỘT MUỖNG, MỘT THÌA: Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa). ] Danh từ

놋숟가락 : 1. 놋쇠로 만든 숟가. [ THÌA ĐỒNG THAU, MUỖNG ĐỒNG THAU: Thìa được làm bằng đồng thau. ] Danh từ

십시일반 (十匙一飯): 1. 밥 열 숟가이 한 그릇이 된다는 뜻으로, 여러 사람이 힘을 합치면 한 사람을 쉽게 도울 수 있다는 말. [ LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH: Lời nói rằng cũng như mười thìa cơm sẽ thành một bát cơm, vài người hợp lực sẽ dễ dàng giúp cho một người. ] Danh từ

: 9. 삽이나 숟가 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양. [ MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY: Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng. ] ☆☆☆ Phó từ

테이블스푼 (table–spoon): 1. 수프 등을 떠먹는 데 쓰는 큰 숟가. [ MUỖNG CANH, MUÔI MÚC CANH: Thìa lớn dùng để múc những thứ như súp. ] Danh từ

차반 (茶盤): 1. 차를 달여 마시는 데에 쓰는 그릇이나 숟가 등을 담는 조그마한 쟁반. [ KHAY TRÀ: Khay nhỏ đựng bát hay muỗng dùng khi pha trà uống. ] Danh từ

티스푼 (teaspoon): 1. 차를 마실 때 쓰는 작은 숟가. [ THÌA TRÀ, THÌA CÀ PHÊ: Thìa nhỏ dùng khi uống trà. ] Danh từ

계량스푼 (計量 spoon): 1. 요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가. [ MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG: Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn. ] Danh từ