🌟 안락하다 (安樂 하다)

Tính từ  

1. 근심이나 걱정 없이 몸과 마음이 편안하고 즐겁다.

1. AN LẠC, YÊN VUI: Thân thể và tâm hồn thanh thản và vui vẻ, không có sự bận tâm hay lo lắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안락한 가정.
    Comfortable home.
  • 안락한 여행.
    A comfortable journey.
  • 안락한 일.
    Comfortable work.
  • 안락한 집.
    Comfortable house.
  • 안락한 환경.
    Comfortable environment.
  • 삶이 안락하다.
    Life's comfortable.
  • 생활이 안락하다.
    Life is easy.
  • 나는 안락한 삶을 꿈꾸었지만 현실은 너무나 가혹했다.
    I dreamed of a comfortable life, but the reality was too harsh.
  • 지수는 안락한 가정에서 성장했기 때문에 가난을 알지 못한다.
    Jisoo does not know poverty because she grew up in a comfortable family.
  • 지난 여행 때는 너무 고생을 해서 힘들었어.
    I had a hard time on my last trip because i had a hard time.

    That's right. Let's be more relaxed and comfortable this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안락하다 (알라카다) 안락한 (알라칸) 안락하여 (알라카여) 안락해 (알라캐) 안락하니 (알라카니) 안락합니다 (알라캄니다)
📚 Từ phái sinh: 안락(安樂): 근심이나 걱정 없이 몸과 마음이 편안하고 즐거움.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)