🌟 악센트 (accent)

Danh từ  

1. 말이나 글에서 어떤 부분을 음의 높낮이나 길이, 강세 등을 이용하여 강조하는 일. 또는 그런 부호.

1. TRỌNG ÂM: Việc sử dụng độ cao thấp, độ dài hay độ mạnh... của âm để nhấn mạnh phần nào đó ở lời nói hay câu chữ. Hoặc kí hiệu như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 말의 악센트.
    The accent of a horse.
  • 외국어의 악센트.
    The accent of a foreign language.
  • 악센트가 남다.
    Accent remains.
  • 악센트를 넣다.
    Accent.
  • 악센트를 살리다.
    Revive the accent.
  • 악센트를 주다.
    Give an accent.
  • 악센트에 주의하다.
    Beware of the accent.
  • 경상도에서 나고 자란 지수는 강하고 억센 악센트를 가지고 있다.
    Jisoo, born and raised in gyeongsang province, has a strong and strong accent.
  • 발음을 할 때 적절한 곳에 악센트를 주면 더욱 의사소통의 효율을 높일 수 있다.
    Appropriate accent when pronouncing can improve communication efficiency.
  • 외국인이 한국어를 말하면 유창해도 뭔가 어색하게 들려.
    When a foreigner speaks korean, it sounds somewhat awkward even if he or she is fluent.
    모국어의 악센트가 남아서 그렇게 들리는 거야.
    That's what it sounds like because of the accent in your mother tongue.

2. 음악에서, 어떤 음을 크고 힘 있게 소리 내어 강조하는 일.

2. SỰ NHẤN ÂM: Việc phát ra tiếng rồi nhấn mạnh âm nào đó một cách to và khoẻ trong âm nhạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 힘 있는 악센트.
    Powerful accents.
  • 악센트의 효과.
    Accent effect.
  • 악센트가 살다.
    Accent lives.
  • 악센트를 넣다.
    Accent.
  • 악센트를 주다.
    Give an accent.
  • 이 피아노 곡은 악센트가 풍부하여 더욱 세밀하고 깊은 감정을 자아낸다.
    This piano piece is rich in accents, creating a more detailed and deeper feeling.
  • 무미건조했던 곡에 악센트를 넣자 음이 통통 튀면서 귀에 잘 들리기 시작했다.
    When i accentuated the dull song, the notes popped and i began to hear it well.
  • 좋아. 이제 곡은 어느 정도 완성되었으니까 악센트를 살려 보자.
    All right. now that the song is somewhat finished, let's make it sound more accented.
    네. '강, 약, 중간, 약'. 이렇게 악센트를 주면 될까요?
    Yes. "gang, medicine, middle, medicine." should i accent it like this?


🗣️ 악센트 (accent) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273)