🌟 앳되다

Tính từ  

1. 생김새나 태도 등이 어린 듯하다.

1. NHÕNG NHẼO, NŨNG NỊU: Điệu bộ hay thái độ... như trẻ con.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 앳된 목소리.
    A young voice.
  • 앳된 소녀.
    A young girl.
  • 앳된 얼굴.
    A young face.
  • 앳된 인상.
    A young impression.
  • 앳되게 생기다.
    Looking young.
  • 앳되어 보이다.
    Looking young.
  • 그는 대학을 갓 졸업하고 입사한 신입 사원으로 아직 앳된 인상이 남아 있었다.
    He was a new employee who had just graduated from college and still had a young impression.
  • 그녀는 목소리가 앳돼서 전화를 받으면 딸로 착각을 하게 된다.
    She's got a young voice and when she answers the phone, she's mistaken for a daughter.
  • 이 사진에서는 내 얼굴이 참 어려 보이지?
    Do i look so young in this picture?
    응. 너무 앳되게 나와서 꼭 옛날 사진 같아.
    Yeah. you look so young that it looks like an old picture.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 앳되다 (앧뙤다) 앳되다 (앧뛔다) 앳된 (앧뙨앧뛘) 앳되어 (앧뙤어앧뛔여) 앳돼 (앧뙈) 앳되니 (앧뙤니앧뛔니) 앳됩니다 (앧뙴니다앧뛤니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86)