🌟 앙케트 (enquête)

Danh từ  

1. 사람들의 의견을 알아보기 위해 여러 사람에게 같은 내용의 질문을 하고 그 답을 조사함. 또는 그런 조사 방법.

1. SỰ KHẢO SÁT Ý KIẾN, CÁCH KHẢO SÁT Ý KIẾN: Sự tìm hiểu ý kiến của mọi người bằng cách hỏi cùng một nội dung đến nhiều người và khảo sát những câu trả lời đó. Hoặc cách khảo sát như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 앙케트 결과.
    Results of the questionnaire.
  • 앙케트 설문.
    Questionnaire survey.
  • 앙케트 자료.
    The questionnaire.
  • 앙케트 조사.
    Survey of the questionnaire.
  • 앙케트를 실시하다.
    Conduct a questionnaire.
  • 앙케트를 하다.
    Take a questionnaire.
  • 우리 시는 시의 발전을 위한 시민들의 의견을 묻기 위해 앙케트를 실시했다.
    Our city conducted a questionnaire to ask citizens' opinions for the development of the city.
  • 정부는 전문가를 대상으로 한 앙케트 자료를 내놓으며 내년 경제 예측에 대해 발표하였다.
    The government released a questionnaire for experts and released a report on next year's economic forecasts.
  • 학생들의 학교생활 만족도의 앙케트 결과에 따르면 학생들은 대체로 학교생활에 만족하는 것으로 나타났다.
    According to a questionnaire of students' satisfaction with school life, the students were generally satisfied with their school life.
Từ đồng nghĩa 설문(設問): 어떤 사실을 조사하기 위해서 여러 사람에게 질문함. 또는 그러한 질문.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Cảm ơn (8)