🌟 어찌어찌

Phó từ  

1. 이 방법 저 방법으로 어떻게든 해서.

1. BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ: Làm thế nào đó bất kể bằng phương pháp này phương pháp nọ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어찌어찌 구하다.
    Manage to save.
  • 어찌어찌 잠들다.
    Somehow to fall asleep.
  • 어찌어찌 풀다.
    Manage to unravel.
  • 어찌어찌 합격하다.
    Somehow pass.
  • 어찌어찌 해결하다.
    Somehow settle it.
  • 어찌어찌 해내다.
    Manage to do it.
  • 형은 몇 년 동안 어찌어찌 준비해서 마침내 시험에 합격했다.
    My brother managed to prepare for years and finally passed the exam.
  • 아픈 엄마를 위해 동생이 어찌어찌 귀한 약을 구해 왔다.
    My brother managed to get some precious medicine for my sick mother.
  • 어떻게 그 많은 일을 다 끝내지?
    How do you finish all that work?
    넌 분명 어찌어찌 해낼 수 있을 거야.
    I'm sure you can manage.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어찌어찌 (어찌어찌)
📚 Từ phái sinh: 어찌어찌하다: 이 방법 저 방법으로 어떻게든 하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)