🌟 현충일 (顯忠日)

Danh từ  

1. 나라를 위하여 목숨을 바친 군인과 경찰 등을 기리기 위해 정한 기념일. 6월 6일이다.

1. HYEONCHUNGIL; NGÀY LIỆT SĨ: Ngày 6 tháng 6 là ngày kỉ niệm được quy định để tưởng nhớ đến những quân nhân và cảnh sát đã hy sinh vì đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 올해 현충일.
    This year is memorial day.
  • 현충일 행사.
    Memorial day event.
  • 현충일이 다가오다.
    Memorial day approaches.
  • 현충일을 기다리다.
    Waiting for memorial day.
  • 현충일을 보내다.
    Spend memorial day.
  • 이번 현충일은 연휴라서 사흘 동안 쉴 수 있었다.
    This memorial day was a holiday, so i could take three days off.
  • 작년 현중일에 국립묘지를 참배하였다.
    Last year, he visited the national cemetery on the day of his visit.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현충일 (현ː충일)

🗣️ 현충일 (顯忠日) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17)