🌾 End: 충
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 21 ALL : 27
•
대충
:
기본적인 것을 추리는 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản.
•
보충
(補充)
:
부족한 것을 보태어 채움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Sự thêm và lấp đầy những phần còn thiếu.
•
곤충
(昆蟲)
:
나비, 잠자리, 벌 등과 같이 머리, 가슴, 배 세 부분으로 되어 있고 몸에 마디가 많은 작은 동물.
☆
Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG: Động vật nhỏ như bươm bướm, chuồn chuồn hay ong có nhiều đốt trên cơ thể và được chia thành ba phần đầu, ngực, bụng.
•
확충
(擴充)
:
규모를 늘리고 부족한 것을 보충함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN: Sự gia tăng quy mô và bổ sung cái còn thiếu.
•
고충
(苦衷)
:
괴로운 마음이나 어려운 사정.
☆
Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN, TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ: Tình huống khó khăn hoặc tình trạng phiền phức.
•
깡충깡충
:
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
☆
Phó từ
🌏 TUNG TĂNG: Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
•
식충
(食蟲)
:
벌레를 잡아먹는 것.
Danh từ
🌏 LOÀI ĂN CÔN TRÙNG, LOÀI ĂN SÂU BỌ: Loài bắt sâu ăn.
•
대충대충
:
열심히 하지 않고 적당히.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẠI KHÁI, MỘT CÁCH QUA QUÝT, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH CHIẾU LỆ, SƠ SƠ: Một cách vừa phải mà không làm chăm chỉ.
•
방충
(防蟲)
:
벌레가 들어오지 못하도록 막음.
Danh từ
🌏 CHỐNG SÂU BỌ, NGĂN CÔN TRÙNG, CHỐNG CÔN TRÙNG: Sự ngăn chặn không cho côn trùng, sâu bọ vào.
•
완충
(緩衝)
:
충격이나 충돌 등을 줄어들거나 누그러지게 함.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM SỐC, SỰ ĐIỀU TIẾT: Việc làm giảm bớt hoặc làm êm dịu độ sốc hoặc sự xung đột v.v ...
•
요충
(要衝)
:
교통이나 상업, 군사적인 면에서 아주 중요한 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG TRỌNG ĐIỂM, VỊ TRÍ QUAN TRỌNG: Khu vực rất quan trọng về mặt quân sự, thương mại hay giao thông.
•
우중충
:
날씨나 분위기가 어두운 모양.
Phó từ
🌏 ẢM ĐẠM, ÂM U: Hình ảnh thời tiết hay bầu không khí tối.
•
유충
(幼蟲)
:
알에서 나와 다 자라지 않은 벌레.
Danh từ
🌏 ẤU TRÙNG: Côn trùng nở ra từ trứng và chưa lớn hẳn.
•
불충
(不忠)
:
충성스럽지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ BẤT TRUNG, SỰ BỘI TÍN: Sự không trung thành.
•
상충
(相衝)
:
서로 맞지 않고 어긋남.
Danh từ
🌏 SỰ MÂU THUẪN, SỰ TRÁI NGƯỢC: Việc không hợp mà trái ngược nhau.
•
독충
(毒蟲)
:
모기, 벼룩, 빈대와 같이 사람에게 해를 끼치는 독을 가진 벌레.
Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG ĐỘC: Sâu bọ có độc, gây hại cho con người như muỗi, bọ chét, rệp.
•
성충
(成蟲)
:
다 자란 곤충.
Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG ĐÃ ĐẾN TUỔI SINH SẢN: Côn trùng đã lớn.
•
충
(忠)
:
임금이나 나라 등에 충성함.
Danh từ
🌏 TRUNG: Việc trung thành với nhà vua hay đất nước...
•
회충
(蛔蟲)
:
길이는 15~30센티미터 정도로, 사람 몸의 작은창자에 사는 기생충.
Danh từ
🌏 GIUN: Kí sinh trùng sống ở trong ruột non của người, dài khoảng 15-30cm.
•
벌충
:
손해 입은 것이나 모자라는 것을 보태어 채움.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN BÙ, SỰ BÙ ĐẮP: Sự bù đầy cái thiếu thốn hay cái bị tổn hại.
•
절충
(折衷)
:
서로 다른 사물이나 의견, 관점 등을 알맞게 조절하여 서로 잘 어울리게 함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU ĐÌNH, SỰ DÀN XẾP, SỰ THƯƠNG LƯỢNG: Việc điều chỉnh một cách đúng đắn những ý kiến, quan điểm hay sự vật khác nhau và làm cho hài hòa với nhau.
•
절충
(折衝)
:
서로 대립된 관계에 있는 상대와 의논을 하거나 옳고 그름을 따져 결판을 냄.
Danh từ
🌏 SỰ DÀN XẾP, SỰ ĐIỀU ĐÌNH: Việc thảo luận giữa các đối tượng có quan hệ đối lập với nhau hoặc xem xét đúng sai và đi đến kết luận cuối cùng.
•
해충
(害蟲)
:
이, 벼룩, 회충 등과 같이 사람에게 해를 끼치는 벌레.
Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG CÓ HẠI: Côn trùng gây hại cho người ví dụ như chí, bọ chét, giun sán, nhậy, gián.
•
기생충
(寄生蟲)
:
다른 동물에 붙어서 양분을 빨아 먹고 사는 벌레.
Danh từ
🌏 KÝ SINH TRÙNG: Loài sâu bọ bám trên động vật khác hút dưỡng chất để sống.
•
깡충
:
짧은 다리를 모으고 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
Phó từ
🌏 NHẢY VỌT, NHÚN NHẨY, TUNG TĂNG: Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ.
•
껑충
:
긴 다리를 모으고 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
Phó từ
🌏 (NHẢY) PHĂN PHẮT, (NHẢY) CÂNG CẪNG: Hình ảnh chụm chân dài và nhảy lên mạnh mẽ.
•
껑충껑충
:
긴 다리를 모으고 계속 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
Phó từ
🌏 (NHẢY) CHỒM CHỒM, (NHẢY) TÂNG TÂNG: Hình ảnh chụm chân cao và liên tục nhảy mạnh.
• Văn hóa ẩm thực (104) • Xin lỗi (7) • Việc nhà (48) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Tôn giáo (43) • Vấn đề xã hội (67) • Sở thích (103) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Hẹn (4) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thời tiết và mùa (101) • Mối quan hệ con người (255) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả trang phục (110) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sức khỏe (155) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Vấn đề môi trường (226) • Sự kiện gia đình (57) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Nói về lỗi lầm (28) • Ngôn ngữ (160) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn luận (36)