🌟 외따로

Phó từ  

1. 혼자 따로.

1. ĐƠN ĐỘC, CÔ ĐỘC: Đơn độc một mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외따로 남다.
    Remain alone.
  • 외따로 지내다.
    Live alone.
  • 외따로 떨어지다.
    Fall into a single fall.
  • 외따로 살다.
    Live alone.
  • 외따로 있다.
    Be alone.
  • 마을 어귀에 외따로 서 있는 큰 나무는 우리 마을의 상징과 같다.
    A large tree standing alone at the entrance of a village is like a symbol of our village.
  • 손님이 모두 떠나고 자취방에 외따로 남은 승규는 더 큰 외로움을 느꼈다.
    Seung-gyu, who was left alone in his own room after all the guests had left, felt even more lonely.
  • 선생님께서는 왜 산속에서 외따로 사세요?
    Why do you live alone in the mountains?
    산 밑 세상은 너무 바쁘고 시끄러우니까요.
    The world under the mountain is too busy and noisy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외따로 (외따로) 외따로 (웨따로)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43)