🌟 토끼띠

Danh từ  

1. 토끼해에 태어난 사람의 띠.

1. TUỔI MÃO, TUỔI THỎ (TUỔI MÈO): Con giáp của người sinh ra vào năm Mão (năm con thỏ (mèo)).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 토끼띠의 해가 되다.
    Become the year of the rabbit.
  • 토끼띠의 해에 태어나다.
    Born in the year of the rabbit.
  • 토끼띠의 해가 가고 용띠의 해가 왔다.
    The year of the rabbit has gone and the year of the dragon has come.
  • 토끼띠의 해에 태어난 지수는 호랑이띠인 오빠와 한 살 차이가 났다.
    Born in the year of the rabbit, jisoo was one year apart from her brother, who was born in the year of the tiger.
  • 엄마, 민준이가 무슨 띠죠?
    Mom, what year is minjun in?
    토끼띠인 너보다 두 살 어리니 뱀띠구나.
    You're two years younger than you, the year of the rabbit, so born in the year of the snake.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 토끼띠 (토끼띠)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119)