🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 15 ALL : 21

: 귀가 길고 뒷다리가 앞다리보다 발달하였으며 꼬리는 짧은 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON THỎ: Động vật tai dài, đuôi ngắn và chi sau phát triển hơn chi trước.

: 아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 KKI; BỮA ĂN: Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.

: 태어난 지 얼마 안 되는 어린 짐승. ☆☆ Danh từ
🌏 THÚ CON: Thú nhỏ mới sinh chưa được bao lâu.

(←chokki) : 윗옷에 덧입는, 소매가 없는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO GHI-LÊ: Trang phục không có tay, mặc khoác bên ngoài áo.

수수께 : 어떤 사물에 대하여 다른 사물을 빗대어서 말하여 그 뜻이나 이름을 알아맞히는 놀이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI ĐỐ: Trò chơi không nói trực tiếp về sự vật nào đó mà nói về sự vật khác để đoán tên hoặc nghĩa đó.

: 굵은 나무를 찍거나 장작을 패는 데 쓰는 연장. Danh từ
🌏 CÁI RÌU: Dụng cụ dùng để chặt cây to hay chẻ củi.

: (속된 말로) 여러 사람 앞에서 노래나 춤 등의 재주를 보여 줄 수 있는 소질. Danh từ
🌏 KKI; KHÍ CHẤT: (cách nói thông tục) Phẩm chất (tư chất) có thể bộc lộ tài năng của mình trước người khác.

(每 끼) : 아침, 점심, 저녁에 먹는 각각의 끼니. Danh từ
🌏 TỪNG BỮA ĂN: Từng bữa ăn vào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.

다래 : 속눈썹이 난 자리에 균이 들어가서 생기는 작은 염증. Danh từ
🌏 MỤN LẸO MẮT, CHẮP MẮT: Chứng viêm nhẹ ở viền mắt, chỗ lông mi mọc lên, do vi khuẩn xâm nhập.

: 물고기나 동물을 유인하여 잡기 위해 사용하는 먹이. Danh từ
🌏 MỒI: Đồ ăn dùng để dụ bắt cá hay động vật.

방탄조 (防彈 ←chokki) : 날아오는 탄알로부터 몸을 보호하기 위해 입는 조끼. Danh từ
🌏 ÁO GI LÊ CHỐNG ĐẠN: Áo gi lê mặc để bảo vệ thân mình trước những viên đạn pháo bay tới.

: 짚으로 꼬아 줄처럼 만든 것. Danh từ
🌏 DÂY RƠM: Thứ được bện bằng rơm giống như dây.

산토 (山 토끼) : 산과 들에 사는 토끼. Danh từ
🌏 THỎ RỪNG: Thỏ sống ở núi và đồng ruộng.

쥐새 : (속된 말로) 나쁜 꾀가 아주 많고 눈치가 빨라 자기 이익을 잘 챙기는 사람. Danh từ
🌏 CÁO GIÀ: (cách nói thông tục) Người nhiều mưu mẹo xấu và tinh ranh, giỏi vun vén lợi ích cho mình.

: 잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물. Danh từ
🌏 RÊU: Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.

옥토 (玉 토끼) : 달 속에 산다고 전해지는 상상 속의 토끼. Danh từ
🌏 THỎ NGỌC: Con thỏ trong tưởng tượng được truyền tụng rằng nó sống trên mặt trăng.

솔이 : 잎이 비늘 조각 모양으로 빽빽이 나며, 산속의 그늘지고 습기가 있는 곳에 모여 자라는 이끼. Danh từ
🌏 ĐỊA Y, CÂY ĐỊA Y: Rêu có lá ra rậm rạp với hình vảy, tập trung phát triển ở nơi có bóng râm và ẩm thấp trong rừng.

(每 끼) : 아침, 점심, 저녁에 먹는 각각의 끼니마다. Phó từ
🌏 MỖI BỮA: Từng bữa ăn vào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.

: (속된 말로) 물건 등을 팔기 위해 길에서 손님을 잡아끄는 사람. Danh từ
🌏 BIKI; NGƯỜI CHÀO MỜI KHÁCH, NGƯỜI CHÀO HÀNG: (cách nói thông tục) Người lôi kéo khách ở đường để bán hàng hoá đồ vật.

: 수컷인 꿩. Danh từ
🌏 TRĨ ĐỰC: Chim trĩ giống đực.

구명조 (救命 ←chokki) : 사람이 물에 빠져도 물에 뜰 수 있도록 만들어 입는 조끼. Danh từ
🌏 ÁO PHAO CỨU HỘ, ÁO PHAO CỨU SINH: Áo gi-lê mặc để người dù có bị rơi xuống nước cũng có thể nổi trên mặt nước.


:
Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)