🌟 -십시다

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.

1. XIN MỜI CÙNG, XIN HÃY CÙNG: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일 다 끝났으면 쉬십시다.
    If you're done with your work, let's take a rest.
  • 피곤한데 빨리 주무십시다.
    I'm tired, let's go to bed early.
  • 산에 꽃이 잔뜩 피었는데 주말에 함께 등산을 가십시다.
    The mountain is full of flowers. let's go hiking together over the weekend.
  • 맛있는 음식이 많네요.
    That's a lot of good food.
    시장하실 텐데 어서 드십시다.
    You must be hungry. let's eat.
Từ tham khảo -으십시다: (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15)