🌟 원근감 (遠近感)

Danh từ  

1. 그림이나 사진 등에서 멀고 가까움에 대한 느낌.

1. CẢM GIÁC VỀ KHOẢNG CÁCH: Cảm giác về sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뚜렷한 원근감.
    A distinct perspective.
  • 원근감이 형성되다.
    A perspective is formed.
  • 원근감을 강조하다.
    Emphasize perspective.
  • 원근감을 높이다.
    Increase perspective.
  • 원근감을 느끼다.
    Feel perspective.
  • 원근감을 드러내다.
    Show perspective.
  • 원근감을 상실하다.
    Lose perspective.
  • 원근감을 줄이다.
    Reduce perspective.
  • 영화는 주인공의 얼굴을 가까이 보여줌으로써 원근감을 끌어올렸다.
    The movie boosted perspective by showing the main character's face close up.
  • 동생의 그림에는 모든 사물이 똑같은 크기로 그려져서 원근감이 전혀 없었다.
    In my brother's painting, everything was painted the same size, so there was no perspective at all.
  • 이 사진은 거리 차이가 굉장히 강조되어 있네요.
    This picture highlights the distance difference.
    특수 렌즈를 사용해서 원근감을 끌어올려 보았어요.
    I used special lenses to boost perspective.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 원근감 (원ː근감)

🗣️ 원근감 (遠近感) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)