🌟 어떡하다

☆☆  

1. '어떠하게 하다'가 줄어든 말.

1. Cách viết tắt của "어떠하게 하다".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 음식을 이렇게 많이 남기면 어떡하니?
    How could you leave so much food?
  • 내일이 소풍 가는 날인데 계속 비가 오면 어떡해요?
    What if it keeps raining tomorrow when we're going on a picnic?
  • 나는 이자를 내지 못해서 점점 불어나는 빚을 어떡하면 좋을지 모르겠다.
    I can't pay interest and i don't know what to do with the mounting debt.
  • 어떡하다가 시험 날 지각을 했니?
    How did you get late for the exam?
    밤늦게까지 공부를 하다가 그만 늦잠을 자 버렸어요.
    I studied late at night and then i overslept.


📚 thể loại: Yêu đương và kết hôn  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47)