💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 19 ALL : 23

: 인절미, 송편 등과 같이 곡식 가루를 찌거나 삶아서 익힌 것을 빚어서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (BÁNH) TTEOK: Món ăn được làm bằng cách hấp hoặc nấu chín bột ngũ cốc rồi nặn thành, chẳng hạn như bánh In-jeol-mi, bánh Song-pyeon.

: 가래떡을 얇게 썰어 맑은 국에 넣고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKGUK, CANH TTEOK: Món ăn được làm bằng cách thái mỏng thanh ttok rồi cho vào nước canh trong và nấu.

볶이 : 적당히 자른 가래떡에 간장이나 고추장 등의 양념과 여러 가지 채소를 넣고 볶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKBOKKI; MÓN TTEOK XÀO: Món ăn chế biến bằng bột gạo cắt khúc xào với gia vị như tương ớt, xì dầu và các loại rau củ.

: 가슴, 어깨가 넓게 바라지거나 눈, 입이 크게 벌어진 모양. Phó từ
🌏 TOÁC, XOẠC, NGOÁC: Hình ảnh ngực, vai ưỡn rộng hoặc mắt, miệng mở to.

먹듯 : 쉽게. 또는 예사로 아무렇지도 않게.
🌏 (NHƯ ĂN BÁNH TTEOK), DỄ NHƯ ĂN CƠM BỮA: Một cách dễ dàng. Hoặc như bình thường không khó khăn gì..

본 김에 굿 한다 : 우연히 얻은 좋은 기회에 하려고 했던 일을 한다.
🌏 (NHÂN TIỆN NHÌN THẤY BÁNH TTEOK BÈN LÊN ĐỒNG), ĐẮM ĐÒ GIẶT MẸT: Nhân cơ hội tốt tình cờ mà làm luôn việc vốn đã định làm.

본 김에 제사 지낸다 : 우연히 얻은 좋은 기회에 하려고 했던 일을 한다.
🌏 (NHÂN TIỆN NHÌN THẤY BÁNH TEOK BÈN CÚNG TẾ), ĐẮM ĐÒ GIẶT MẸT: Nhân cơ hội tốt tình cờ mà làm luôn việc vốn đã định làm.

주무르듯 : 하고 싶은 대로 마음대로.
🌏 (NHƯ NHÀO NẶN BÁNH TTEOK), THA HỒ NHÀO NẶN, TỰ TUNG TỰ TÁC: theo ý muốn, theo lòng mình.

줄 사람은 생각지도 않는데 김칫국부터 마신다 : 해 줄 사람은 생각지도 않는데 미리부터 해 줄 것이라고 알고 행동한다.
🌏 (NGƯỜI CHO BÁNH TTEOK CÒN CHƯA NGHĨ ĐẾN MÀ ĐÃ UỐNG NƯỚC KIM CHI), CHƯA ĐỖ ÔNG NGHÈ ĐÃ GHE HÀNG TỔNG: Cách nói thể hiện rằng người làm cho còn chưa nghĩ tới mà bản thân đã hành động theo kiểu chắc là người đó sẽ làm cho mình.

- : ‘작은’ 또는 ‘어린’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 NON, NHỎ: Tiền tố thêm nghĩa 'nhỏ' hoặc 'trẻ, non'.

가루 : 떡을 만들기 위하여 곡식을 빻은 가루. Danh từ
🌏 TTEOKGARU; BỘT BÁNH TTEOK: Bột giã ngũ cốc để làm bánh Tteok.

값 : (비유적으로) 설이나 추석 때 직장에서 직원들에게 특별히 주는 수당. Danh từ
🌏 TIỀN QUÀ BÁNH, TIỀN THƯỞNG TẾT: (cách nói ẩn dụ) Tiền đặc biệt dành cho nhân viên ở nơi làm việc vào dịp tết hay trung thu.

고물 : 떡의 겉에 묻혀 모양과 맛을 내는 가루. Danh từ
🌏 TTEOKGOMUL; BỘT ÁO: Bột bám bên ngoài bánh tạo vị và hình dáng.

국을 먹다 : 나이를 한 살 더 먹다.
🌏 ĂN CANH TTEOK: Lớn thêm một tuổi.

두꺼비 : (비유적으로) 크고 튼튼해 보이는 갓 낳은 남자아이. Danh từ
🌏 THẰNG BÉ: (cách nói ẩn dụ) Bé trai mới sinh ra trông to và khỏe mạnh.

메 : 떡을 만들기 위해 찐 쌀을 치는 데 쓰는 큰 방망이. Danh từ
🌏 TTEOKME; CÁI CHÀY, CÁI VỒ: Cái chày lớn dùng trong việc giã gạo đã hấp để làm bánh ttoek.

밥 : 쌀겨에 콩가루나 번데기 가루 등을 섞어 반죽하여 조그마하게 뭉쳐 만든 낚시 미끼. Danh từ
🌏 TTEOKBAP; CỤC MỒI CÂU BẰNG THÍNH GẠO: Mồi câu trộn và nhào bột đậu hay bột nhộng tằm với cám gạo và vo nhỏ lại mà thành.

방아 : 떡을 만들 쌀을 방아로 빻는 일. 또는 그 방아. Danh từ
🌏 TTEOKBANGA; (SỰ) GIÃ CỐI, CỐI GIÃ: Việc giã gạo làm bánh bằng cối xay. Hoặc cối giã như thế.

시루 : 떡을 찌는 데 쓰는, 바닥에 작은 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥근 질그릇. Danh từ
🌏 TTEOKSIRU; BÁT ĐỒ BÁNH: Bát sành hình tròn có đục một số lỗ nhỏ ở dưới đáy dùng để đồ bánh.

을 치다 : 양이나 정도가 충분하다.
🌏 (LÀM BÁNH TTEOK), DƯ GIẢ: Lượng hay mức độ đầy đủ.

이 되다 : 몸을 못 가눌 정도가 되다.
🌏 (THÀNH BÁNH TTEOK) BẦM DẬP, TẢ TƠI, KHÔNG CÒN ĐỨNG VỮNG: Đến mức không kiểm soát được cơ thể.

이 생기다 : 이익이 생기다.
🌏 (CÓ BÁNH TTEOK) CÓ MỒI: Có lợi nhuận.

잎 : 씨앗에서 움이 트면서 처음으로 나오는 잎. Danh từ
🌏 LÁ MẦM, CHỒI NON: Lá ra đầu tiên khi mầm nảy ra từ hạt giống.


:
Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Sức khỏe (155)