🌟 유식하다 (有識 하다)

  Tính từ  

1. 배워서 아는 것이 많다.

1. CÓ HỌC THỨC, HAY CHỮ, THÔNG THÁI: Biết nhiều do học hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유식한 말.
    A well-informed horse.
  • 유식한 사람.
    A man of knowledge.
  • 유식한 척.
    Pretending to be knowledgeable.
  • 유식하게 말하다.
    Speak intelligently.
  • 유식하게 표현하다.
    Express intelligently.
  • 어릴 때부터 책을 많이 읽은 언니는 모르는 것이 없을 정도로 유식했다.
    My sister, who has read a lot since she was a child, was so knowledgeable that she knew everything.
  • 선생님은 매우 유식하셔서 내가 어떤 질문을 해도 막힘없이 척척 대답해 주셨다.
    The teacher was so well-informed that he answered every question i asked without a hitch.
  • 지수가 퀴즈 대회에 나가서 일 등을 했대요.
    Jisoo went to a quiz competition and did things.
    워낙 똑똑하고 아는 게 많잖아요. 얼마나 유식한지 몰라요.
    You're so smart and you know so much. i don't know how knowledgeable he is.
Từ trái nghĩa 무식하다(無識하다): 배우거나 보고 들은 것이 없어 아는 것이 부족하다., 성질이나 행동…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유식하다 (유ː시카다) 유식한 (유ː시칸) 유식하여 (유ː시카여) 유식해 (유ː시캐) 유식하니 (유ː시카니) 유식합니다 (유ː시캄니다)
📚 Từ phái sinh: 유식(有識): 배워서 아는 것이 많음.
📚 thể loại: Năng lực  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)