🌟 엔도르핀 (endorphin)

Danh từ  

1. 사람을 비롯해 새끼를 낳는 동물의 뇌에서 나오는, 진통 효과가 있는 물질.

1. ENDORPHIN: Chất có hiệu quả giảm đau, sinh ra từ não của động vật đẻ con, bao gồm cả con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엔도르핀이 나오다.
    Endorphins come out.
  • 엔도르핀을 분비하다.
    Secrete endorphins.
  • 한참을 웃었더니 엔도르핀이 솟아나는 것 같다.
    After a long time of laughing, it seems that endorphins are rising.
  • 고추의 매운맛은 뇌의 교감 신경을 자극해 엔도르핀의 생성을 촉진시켜 기분을 좋게 한다.
    The spicy taste of red pepper stimulates the sympathetic nerves of the brain, promoting the production of endorphins, making it feel better.


📚 Variant: 엔돌핀 인도르핀

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42)