🌟 이기적 (利己的)

☆☆   Định từ  

1. 자신의 이익만을 생각하는.

1. CÓ TÍNH ÍCH KỶ: Chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이기적 모습.
    Selfishness.
  • 이기적 본성.
    Selfish nature.
  • 이기적 성격.
    Selfish character.
  • 이기적 욕망.
    Selfish desire.
  • 이기적 태도.
    A selfish attitude.
  • 이기적 행동.
    Selfish conduct.
  • 김 사장은 이기적 목적으로 회사 돈으로 주식 투자를 했다.
    Kim invested in stocks with company money for selfish purposes.
  • 늦둥이 외동아들은 부모가 금이야 옥이야 길러 갈수록 이기적 성격으로 변했다.
    The late only child's parents grew up to be gold and jade, and became more selfish.
  • 일주일 동안 합숙을 하면서 지켜야 할 일은 무엇인가요?
    What do you have to do while staying together for a week?
    혼자 숙소를 이탈하는 등의 이기적 행동은 삼가 주시기 바랍니다.
    Please refrain from selfish behavior, such as leaving the quarters alone.
Từ trái nghĩa 이타적(利他的): 자기의 이익보다는 다른 사람의 이익을 더 중요하게 생각하는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이기적 (이ː기적)
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả trang phục  

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17)