🌟 의장대 (儀仗隊)

Danh từ  

1. 국가의 큰 행사에서 의식을 진행하기 위해 특별히 조직되고 훈련된 부대.

1. ĐỘI BINH DIỄU HÀNH, ĐỘI KIÊU BINH: Đơn vị bộ đội được tổ chức và huấn luyện đặc biệt nhằm tiến hành nghi thức tại sự kiện lớn của quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의장대 대장.
    Captain of the honor guard.
  • 의장대가 나서다.
    The honor guard steps up.
  • 의장대를 결성하다.
    Form an honor guard.
  • 의장대를 모집하다.
    Recruit an honor guard.
  • 의장대를 조직하다.
    Organize an honor guard.
  • 의장대는 국내에서 열린 국제회의에 참석한 귀빈들을 모시고 회의 장소로 이동했다.
    The honor guard moved to the meeting place with vips who attended the international conference held here.
  • 대통령이 선출된 날 의장대는 청와대 앞에서 새로운 대통령을 환영하는 행사를 주관했다.
    On the day the president was elected, the honor guard organized an event in front of cheong wa dae to welcome the new president.
  • 형, 의장대에 가서 어땠나요?
    Brother, how did you feel about the honor guard?
    응, 여러 행사에 따라 훈련이 많은 편이야.
    Yes, there's a lot of training depending on the events.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의장대 (의장대)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67)