🌟 이성론 (理性論)

Danh từ  

1. 진정한 인식은 경험이 아니라 태어날 때부터 가지고 있는 이성에 의하여 얻어진다고 보는 이론.

1. THUYẾT DUY LÍ: Lý luận mà nhận thức nhất định nhận được bởi lý lẽ có từ khi sinh ra chứ không phải kinh nghiệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이성론의 입장.
    The position of rationalism.
  • 이성론을 따르다.
    Follow rationalism.
  • 이성론을 반박하다.
    Refute rationalism.
  • 이성론을 수용하다.
    Accepts rationalism.
  • 이성론을 주장하다.
    Stand for reason.
  • 데카르트는 과학과 이성이 인간의 미래를 담보하고 있다는 이성론을 주장했다.
    Descartes insisted on the rational theory that science and reason are the security of the human future.
  • 이성론을 따르는 사람들은 인간의 이성과 합리적 사고 능력에 의해서만 자연 세계를 이해하려고 하였다.
    Those who followed rationalism tried to understand the natural world only by human reason and rational thinking ability.
  • 인식의 바탕이 경험에 있다고 보는 경험론은 인식이나 지식의 바탕을 이성에서 찾는 이성론과 대립된다.
    Empiricism, which we believe is based on experience, is at odds with rationalism, which finds the basis of perception or knowledge in reason.
Từ đồng nghĩa 합리주의(合理主義): 논리나 이치에 알맞게 생각하고 판단하는 태도나 사고방식.
Từ tham khảo 경험론(經驗論): 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 이론.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이성론 (이ː성논)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91)