🌟
인플레이션
(inflation)
1.
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1.
SỰ LẠM PHÁT :
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
인플레이션 문제.
Inflation problem.
인플레이션 정책.
Inflationary policy.
인플레이션 현상.
Inflationary phenomenon.
인플레이션 의 피해.
Damage from inflation.
인플레이션 이 심각하다.
Inflation is serious.
인플레이션 이 지속되다.
Inflation continues.
인플레이션 을 겪다.
Suffer inflation.
인플레이션 을 극복하다.
Overcome inflation.
인플레이션 을 우려하다.
Concerned about inflation.
인플레이션 을 일으키다.
Raise inflation.
인플레이션 을 잡다.
Catch inflation.
인플레이션 을 초래하다.
Cause inflation.
뉴딜 정책은 인플레이션 을 극복한 성공적인 사례로 꼽힌다.
The new deal is considered a successful example of overcoming inflation.
화폐 발행의 무조건적인 확대가 결국 인플레이션 을 야기했다.
The unconditional expansion of currency issuance resulted in inflation.
♔
경제가 어려우면 돈을 많이 만들면 되잖아.
If the economy is tough, we can make a lot of money.
♕
그러면 인플레이션 이 일어나서 더 큰 경제난이 올 수 있어.
Then inflation could rise, leading to greater economic difficulties.
Từ đồng nghĩa
📚
Variant:
•
인플래이션
•
인프레이션
•
인프래이션
🗣️
인플레이션
(inflation)
@ Ví dụ cụ thể
🌷
인플레이션
: 나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
🌏 SỰ LẠM PHÁT : Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.