🌟 일언반구 (一言半句)

Danh từ  

1. 아주 짧은 말.

1. NỬA CÂU, NỬA LỜI: Lời nói rất ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일언반구의 대꾸.
    A one-and-a-half retort.
  • 일언반구의 대답.
    One word and the other.
  • 일언반구의 반응.
    The reaction of a word and a half.
  • 일언반구의 언급.
    A mention of a single word.
  • 일언반구도 없다.
    Not a word.
  • 이 장관은 기자 회견에서 이번 사고에 대해서는 일언반구도 하지 않았다.
    Minister lee did not say a word or a word about the accident at a news conference.
  • 지수는 꿀 먹은 벙어리처럼 일언반구도 없이 한 시간 동안 가만히 앉아 있었다.
    Jisoo sat still for an hour, like a honeyed mute.
  • 승규는 아무리 사람들이 질문을 해도 일어반구의 대꾸도 없었다.
    No matter how many people asked questions, seung-gyu had no answer from the japanese.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일언반구 (이런반구)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76)