💕 Start:

CAO CẤP : 46 ☆☆ TRUNG CẤP : 21 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 312 ALL : 387

(九) : 팔에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ CHÍN: Số tổng của tám cộng một.

: 흥미나 관심을 가지고 봄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGẮM NGHÍA, SỰ NHÌN NGẮM: Sự nhìn ngắm với sự quan tâm và hứng thú

: 정장을 입었을 때 신는 가죽, 비닐 등으로 만든 신발. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY: Giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục.

: 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.

십 (九十) : 아흔의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Thuộc về chín mươi.

월 (九月) : 일 년 열두 달 가운데 아홉째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG CHÍN: Tháng thứ chín trong mười hai tháng của một năm.

(九) : 아홉의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN: Số lượng chín.

십 (九十) : 십의 아홉 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Số gấp chín lần của mười.

경거리 : 흥미나 관심을 가지고 볼 만한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI ĐỂ NGẮM, CÁI ĐÁNG XEM: Cái đáng để xem với sự quan tâm hay thích thú.

멍 : 뚫어지거나 파낸 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 LỖ: Chỗ đào hoặc khoét.

별 (區別) : 성질이나 종류에 따라 차이가 남. 또는 성질이나 종류에 따라 갈라놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT, SỰ TÁCH BIỆT: Sự tách biệt theo từng chủng loại hay tính chất có sự khác biệt.

부리다 : 한쪽으로 굽히다. ☆☆ Động từ
🌏 GẬP, BẺ CONG: Làm cong về một phía.

분 (區分) : 어떤 기준에 따라 전체를 몇 개의 부분으로 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LOẠI: Việc chia cái toàn thể ra thành nhiều phần nhỏ dựa theo một tiêu chuẩn nào đó.

석 : 모퉁이의 안쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC, XÓ: Phía trong của góc.

성 (構成) : 여러 필요한 사람이나 몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나로 만드는 일, 또는 그렇게 해서 이루어진 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤU THÀNH, SỰ HÌNH THÀNH: Việc tập hợp những người hay mấy phần hoặc yếu tố cần thiết làm thành một. Hoặc cái đạt được khi làm như thế.

속 (拘束) : 생각이나 행동의 자유를 제한하거나 속박함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ GÒ ÉP: Việc hạn chế hay khống chế sự tự do của hành động hay suy nghĩ.

수하다 : 보리차, 숭늉, 된장국 등에서 나는 맛이나 냄새와 같다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON: Tựa như vị hay mùi phát ra từ trà lúa mạch, nước cơm cháy, canh tương…

역 (區域) : 어떤 기준이나 특성에 따라 여럿으로 나누어 놓은 지역 중 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU VỰC: Một trong những vùng được chia ra dựa vào tiêu chuẩn hay đặc tính nào đó.

조 (構造) : 여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ CẤU, CẤU TẠO: Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.

체적 (具體的) : 눈으로 직접 볼 수 있게 형태를 갖춘 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CỤ THỂ: Việc có hình thái có thể nhìn trực tiếp bằng mắt.

체적 (具體的) : 눈으로 직접 볼 수 있게 형태를 갖춘. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CỤ THỂ: Có hình thái có thể nhìn được trực tiếp bằng mắt.

하다 (救 하다) : 어렵거나 위험한 상황에서 벗어나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CỨU, CỨU VỚT, GIẢI CỨU: Làm cho thoát khỏi tình trạng nguy hiểm hay khó khăn.

하다 (求 하다) : 필요한 것을 얻으려고 찾다. 또는 찾아서 얻다. ☆☆ Động từ
🌏 TÌM, TÌM KIẾM, TÌM THẤY: Tìm để có được cái cần. Hoặc tìm và có được.

매 (購買) : 상품을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa.

르다 : 바닥에서 자꾸 돌며 자리를 옮기다. ☆☆ Động từ
🌏 LĂN TRÒN: Lăn tròn liên tục dưới nền và di chuyển vị trí.

(區) : 특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẬN: Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.

입 (購入) : 물건 등을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA VÀO, SỰ THU MUA: Việc mua hàng hóa.

조 (救助) : 재난으로 위험에 처한 사람을 구함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỨU TRỢ, SỰ CỨU HỘ: Việc cứu giúp những người đang gặp nguy hiểm do tai ương.

세대 (舊世代) : 이전의 세대. 또는 나이든 사람들의 세대. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ HỆ CŨ: Thế hệ trước, hoặc thế hệ của những người lớn tuổi.

기다 : 종이나 옷, 천 등이 접혀서 주름이나 금이 생기다. 또는 그렇게 하다. Động từ
🌏 BỊ GẤP, BỊ XẾP, VÒ, NHÀU, XẾP, GẤP: Giấy, vải, áo bị xếp lại và sinh ra đường nếp. Hoặc làm nhứ thế.

두 (口頭) : 입으로 하는 말. Danh từ
🌏 MIỆNG: Lời nói bằng miệng.

조적 (構造的) : 부분이나 요소가 짜여서 하나의 전체를 이루는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CẤU TRÚC, TÍNH CƠ CẤU, TÍNH TỔ CHỨC: Việc các yếu tố hay bộ phận hợp lại để tạo nên một tổng thể.

간 (區間) : 어떤 지점과 다른 지점과의 사이. Danh từ
🌏 ĐOẠN (ĐƯỜNG), KHÚC (SÔNG): Khoảng cách giữa địa điểm nào đó với địa điểm khác.

걸 (求乞) : 남에게 돈이나 먹을 것, 물건 등을 대가 없이 달라고 함. Danh từ
🌏 VIỆC ĂN MÀY, VIỆC ĂN XIN: Việc xin không người khác tiền, cái ăn, đồ vật.

경꾼 : 사람이나 물건, 사건 등을 구경하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGẮM, NGƯỜI XEM: Người xem người, đồ vật hay sự kiện.

급차 (救急車) : 생명이 위급한 환자나 부상자를 신속하게 병원으로 실어 나르는 자동차. Danh từ
🌏 XE CẤP CỨU: Xe ô tô chở bệnh nhân hay người bị thương đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng chạy thật nhanh đến bệnh viện.

기 (球技) : 축구, 배구, 탁구 등과 같이 공을 사용하는 운동 경기. Danh từ
🌏 TRẬN BÓNG: Trận thể thao có sử dụng bóng như bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền.

내식당 (構內食堂) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에 있는 식당. Danh từ
🌏 CĂN TIN: Nhà hàng bên trong các tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.

독 (購讀) : 책이나 잡지, 신문 등을 구입하여 읽음. Danh từ
🌏 SỰ MUA SÁCH BÁO DÀI HẠN: Việc mua sách, báo hay tạp chí rồi đọc.

두쇠 : 돈이나 재물을 지나치게 안 쓰고 아끼는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KEO KIỆT, NGƯỜI BỦN XỈN: Người không dám xài tiền hay của cải và hà tiện một cách quá mức.

르다 : 서 있는 자리에서 바닥이 울리도록 발을 힘주어 들었다 놓았다 하다. Động từ
🌏 DẬM CHÂN: Nhấc chân lên và đặt xuống mạnh đến mức sàn phát ra tiếng động tại chỗ đang đứng.

박 (驅迫) : 못 견딜 정도로 매우 심하게 괴롭힘. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHẸT, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ĐỐI XỬ TỆ BẠC: Việc gây khó chịu rất nghiêm trọng đến mức không thể chịu đựng.

불구불하다 : 이리저리 여러 번 구부러져 있다. Tính từ
🌏 NGOẰN NGHÈO, VÒNG VÈO, LƯỢN SÓNG: Ở trạng thái cong vẹo nhiều lần ở chỗ nọ, chỗ kia.

비 (具備) : 있어야 할 것을 다 갖춤. Danh từ
🌏 SỰ TRANG BỊ, VIỆC CHUẨN BỊ SẴN: Sự có sẵn tất cả những thứ phải có.

사 (驅使) : 말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 씀. Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG THÀNH THẠO: Sự điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.

상 (構想) : 앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등을 곰곰이 생각함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ HÌNH THÀNH TRONG ĐẦU, SỰ VẠCH RA TRONG ĐẦU, SỰ TÍNH TOÁN, SỰ VẠCH KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH, Ý ĐỒ: Sự suy nghĩ cẩn thận nội dung, qui mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai. Hoặc suy nghĩ đó.

석구석 : 이 구석 저 구석. Danh từ
🌏 KHẮP NƠI: Chỗ này chỗ kia. Góc này góc kia.

성원 (構成員) : 어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.

슬 : 보석이나 유리 등으로 둥글게 만든 물건. Danh từ
🌏 HẠT, HỘT: Đồ vật làm thành hình tròn bằng thuỷ tinh hoặc đá quý.

애 (拘礙) : 어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 함. Danh từ
🌏 SỰ VƯỚNG MẮC, SỰ TRỞ NGẠI, SỰ BÓ BUỘC: Việc làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.

어 (口語) : 일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말. Danh từ
🌏 KHẨU NGỮ: Lời nói mà con người dùng trong đối thoại thường nhật.

원 (救援) : 어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구해 줌. Danh từ
🌏 SỰ CỨU VIỆN, SỰ CỨU GIÚP: Việc cứu giúp người hoặc tổ chức gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.

절 (句節) : 한 토막의 말이나 글. Danh từ
🌏 ĐOẠN, KHỔ, MẨU, CỤM TỪ: Một đoạn lời nói hoặc chữ viết.

제 (救濟) : 어려운 처지에 놓인 사람을 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ CỨU TẾ, SỰ CỨU TRỢ, SỰ GIÚP ĐỠ: Việc giúp người đang trong tình cảnh khó khăn.

조적 (構造的) : 부분이나 요소가 짜여서 하나의 전체를 이루는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CẤU TRÚC, MANG TÍNH CƠ CẤU, MANG TÍNH TỔ CHỨC: Các yếu tố hoặc bộ phận hợp lại để tạo nên một tổng thể.

직난 (求職難) : 일자리를 구하기 어려움. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 VẤN NẠN VIỆC LÀM: Khó tìm chỗ làm. Hoặc tình trạng như vậy.

청 (區廳) : 구의 행정 사무를 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 GU-CHEONG, ỦY BAN QUẬN: Cơ quan nhà nước phụ trách công tác hành chính của một quận.

체화 (具體化) : 비현실적이고 막연한 것이 실제적이고 자세한 형태와 성질을 가지게 됨. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ CỤ THỂ HÓA: Việc những điều mơ hồ và phi hiện thực có được tính chất và hình thái chi tiết và thực tế. Hay làm cho trở nên như thế.

축 (構築) : 시설물을 지음. Danh từ
🌏 VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng cơ sở vật chất.

태여 : 일부러 힘들여. Phó từ
🌏 NHẤT THIẾT: Bắt buộc hao tâm tổn sức.

태의연하다 (舊態依然 하다) : 생각이나 태도 등이 나아지지 않고 예전의 나쁜 상태 그대로이다. Tính từ
🌏 LỖI THỜI, XƯA CŨ, CỖ HỦ: Suy nghĩ hoặc thái độ không tiến bộ mà cứ giữ nguyên trạng thái xấu như trước.

형 (舊型) : 예전의 모양이나 형식. Danh từ
🌏 MẪU CŨ, ĐỜI CŨ: Hình thức hay hình dáng cũ.

호 (口號) : 요구나 주장, 생각 등을 나타내는 짧은 말이나 글. Danh từ
🌏 KHẨU HIỆU: Lời nói hoặc dòng chữ viết ngắn thể hiện yêu cầu, chủ trương hay suy nghĩ v.v...

호 (救護) : 재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호함. Danh từ
🌏 SỰ CỨU HỘ: Việc giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.

직자 (求職者) : 일자리를 구하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM VIỆC: Người tìm chỗ làm.

겨지다 : 구김이 생기다. Động từ
🌏 BỊ NHÀU NÁT, BỊ NHĂN NHÚM: Có vết nhăn xuất hiện.

실 : 마땅히 해야 할 일이나 역할. Danh từ
🌏 BỔN PHẬN, NGHĨA VỤ: Vai trò hoặc công việc đương nhiên phải làm.

인 (求人) : 일할 사람을 구함. Danh từ
🌏 VIỆC TÌM KIẾM NGƯỜI, VIỆC TUYỂN NGƯỜI: Việc tìm người để làm việc.

사일생 (九死一生) : 죽을 뻔한 상황을 여러 번 넘기고 겨우 살아남. Danh từ
🌏 THẬP TỬ NHẤT SINH, SỰ MƯỜI PHẦN CHẾT CHÍN: Việc vượt qua nhiều lần tình huống suýt chết và sống sót.

(球) : 공처럼 둥글게 생긴 입체적인 물체. 또는 그런 모양. Danh từ
🌏 VẬT HÌNH CẦU, HÌNH CẦU: Vật thể lập thể có hình tròn như quả bóng. Hay hình như thế.

인난 (求人難) : 일할 사람을 구하기 어려움. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 VẤN NẠN NHÂN CÔNG: Khó tìm người làm. Hoặc tình trạng như vậy.

출 (救出) : 위험한 상황에서 구해 냄. Danh từ
🌏 SỰ CỨU THOÁT, SỰ GIẢI THOÁT: Việc cứu ra khỏi tình trạng nguy hiểm.

토 (嘔吐) : 먹은 음식을 토함. Danh từ
🌏 SỰ ÓI MỬA, SỰ NÔN MỬA: Việc nôn ra thức ăn đã ăn.

매자 (購買者) : 상품을 사는 사람이나 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI MUA, KHÁCH MUA HÀNG: Người hay tập thể mua hàng hóa.

직 (求職) : 일자리를 구함. Danh từ
🌏 SỰ TÌM VIỆC: Việc tìm việc làm.


:
Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19)