🌟 자립적 (自立的)

Danh từ  

1. 남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는 것.

1. TÍNH TỰ LẬP: Sự muốn tự làm bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자립적인 경영.
    Independent management.
  • 자립적인 정부.
    Self-reliant government.
  • 자립적인 태도.
    A self-reliant attitude.
  • 자립적인 학생.
    A self-reliant student.
  • 자립적으로 결정하다.
    Decide independently.
  • 자립적으로 행동하다.
    Behave on one's own feet.
  • 우리는 투자자들의 도움 없이 자립적으로 자금난을 해결하였다.
    We resolved the financial difficulties on our own without the help of investors.
  • 승규는 스무 살 이후 혼자 자취를 하며 용돈과 학비를 직접 벌어서 자립적으로 생활했다.
    After twenty years of age, seung-gyu lived on his own, earning his own pocket money and tuition and living on his own.
  • 나는 누군가의 아내로 매여 살기보다는 내 능력을 발휘하며 자립적인 여성으로 살고 싶었다.
    I wanted to live as a self-reliant woman, using my abilities, rather than being tied up as someone's wife.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자립적 (자립쩍)
📚 Từ phái sinh: 자립(自立): 남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아감.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82)