🌟 재회하다 (再會 하다)

Động từ  

1. 다시 만나다. 또는 두 번째로 만나다.

1. TÁI NGỘ: Gặp lại. Hoặc gặp lần thứ hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재회하는 순간.
    The moment of reunion.
  • 재회하는 자리.
    A place to reunite.
  • 재회하는 장면.
    A scene of reunion.
  • 가족이 재회하다.
    Family reunited.
  • 친구들이 재회하다.
    Friends reunite.
  • 오랜만에 재회하다.
    Reunite after a long time.
  • 나는 해외로 여행을 갔다가 우연히 고등학교 때 친구와 재회했다.
    I traveled abroad and happened to reunite with my high school friend.
  • 이산가족이 재회하는 감동적인 장면에 사람들은 모두 눈물을 흘렸다.
    Everyone shed tears at the touching scene of the reunion of separated families.
  • 왜 그렇게 초조해 보여? 무슨 일 있는 거야?
    Why do you look so nervous? what's going on?
    사실 헤어진 남자 친구를 만나기로 했거든. 재회하는 순간을 생각하니까 마음이 복잡하네.
    Actually, i'm meeting my ex-boyfriend. thinking about the reunion makes me feel complicated.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재회하다 (재ː회하다) 재회하다 (재ː훼하다)
📚 Từ phái sinh: 재회(再會): 다시 만남. 또는 두 번째로 만남.

🗣️ 재회하다 (再會 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132)