🌟 재론하다 (再論 하다)

Động từ  

1. 이미 논의가 끝난 문제를 다시 논의하다.

1. THẢO LUẬN LẠI, BÀN LẠI: Thảo luận lại vấn đề đã thảo luận xong rồi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재론하는 목적.
    Purpose of re-discussing.
  • 재론하는 취지.
    To re-discuss.
  • 계획을 재론하다.
    Re-discuss the plan.
  • 문제를 재론하다.
    Re-discuss a question.
  • 새롭게 재론하다.
    Re-discussed anew.
  • 차후 재론하다.
    Re-discuss in the future.
  • 우리는 합의에 실패한 개정안에 대해 다음 달 재론하기로 결정했다.
    We have decided to re-discuss the failed amendments next month.
  • 반대 측은 이미 결정이 끝난 사안에 대해 재론하자는 의견을 제시했다.
    The opposition suggested that the decision be reconsidered.
  • 글짓기에 있어서 구상의 중요성은 새삼스레 재론할 필요도 없을 것이다.
    The importance of ideas in writing will not need to be revisited.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재론하다 (재ː론하다)
📚 Từ phái sinh: 재론(再論): 이미 논의가 끝난 문제를 다시 논의함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)