🌟 적대자 (敵對者)

Danh từ  

1. 서로 적으로 대하는 사람.

1. KẺ ĐỐI ĐỊCH, KẺ ĐỐI ĐẦU, KẺ ĐỊCH: Người đối xử như kẻ địch với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적대자의 반대.
    Opposite of adversaries.
  • 적대자가 등장하다.
    Enemies emerge.
  • 적대자를 색출하다.
    Ferret out enemies.
  • 적대자로 보다.
    To view as an adversary.
  • 적대자로 상대하다.
    To deal with as an enemy.
  • 나의 의견은 바로 적대자들의 반대에 부딪쳤다.
    My opinion met with immediate opposition from the adversaries.
  • 그는 적대자들의 방해에도 아랑곳하지 않고 자기가 맡은 일을 묵묵히 해냈다.
    He did his job silently, regardless of the interruption of his adversaries.
  • 어제 정치인들이 출연한 토론 방송 보았니?
    Did you see yesterday's debate broadcast featuring politicians?
    응, 정치적 적대자들이 함께 나와서 전혀 다른 두 입장을 들을 수 있었어.
    Yes, political adversaries could come out together and hear two completely different positions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 적대자 (적때자)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155)