🌟 센서 (sensor)

  Danh từ  

1. 소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치.

1. THIẾT BỊ CẢM BIẾN: Thiết bị máy nhận biết biến đổi hay sự phát sinh của những thứ như tiếng động, ánh sáng, nhiệt độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자동 센서.
    Automatic sensor.
  • 센서가 울리다.
    The sensor rings.
  • 센서가 작동하다.
    The sensor is working.
  • 센서를 이용하다.
    Using sensors.
  • 센서를 설치하다.
    Install a sensor.
  • 센서에 감지되다.
    Detected by a sensor.
  • 현관에는 센서가 있어서 사람이 들어오면 자동으로 불이 들어온다.
    There's a sensor in the front door that lights up automatically when a person comes in.
  • 박물관에는 센서를 설치하여 외부인이 함부로 침입할 수 없도록 만들었다.
    The museum has installed sensors to keep outsiders from trespassing.
  • 센서가 울리는 게 아무래도 불이 난 것 같아요.
    The sensor's ringing, i think there's a fire.
    빨리 소방서에 신고를 하세요!
    Hurry up and report to the fire department!
Từ đồng nghĩa 감지기(感知器): 소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치.


📚 thể loại: Khoa học và kĩ thuật  

🗣️ 센서 (sensor) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Khí hậu (53)