🌟 제곱미터 (제곱 meter)

Danh từ phụ thuộc  

1. 넓이의 단위.

1. MÉT VUÔNG (M2): Đơn vị của độ rộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제곱미터.
    A few square meters.
  • 제곱미터.
    Ten square meters.
  • 제곱미터.
    One square meter.
  • 제곱미터는 가로와 세로가 각각 일 미터인 정사각형의 넓이와 같다.
    One square meter is equal to the width of the square, one meter wide and one meter long respectively.
  • 보통 땅의 넓이를 계산할 때는 평이라는 단위를 쓰는데 한 평은 3.3058제곱미터에 해당한다.
    Usually, when calculating the area of land, a unit of pyeong is used, which is equivalent to 3.3058 square meters.
  • 땅을 직접 보시니 어떠세요?
    How do you feel seeing the land in person?
    서류상으로는 넓이가 대략 40제곱미터라고 되어 있었는데 그보다 좀 작은 듯하네요.
    The document says it's about 40 square meters wide, but it looks a little smaller than that.


📚 Variant: 제곱메터 제곱메타

📚 Annotation: 1제곱미터는 한 변의 길이가 1미터인 정사각형의 넓이이고 기호는 ㎡이다.

🗣️ 제곱미터 (제곱 meter) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204)