🌟 정보원 (情報員)

Danh từ  

1. 정보의 수집, 전달, 분석 등에 관한 일을 전문적으로 맡아 하는 사람.

1. TÌNH BÁO, ĐẶC VỤ: Người được giao nhiệm vụ chuyên làm việc liên quan đến thu thập, truyền đạt, phân tích thông tin v.v..

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비밀 정보원.
    A secret informant.
  • 정보원 생활.
    Life as an informant.
  • 정보원 침투.
    Infiltration of informants.
  • 정보원 확보.
    Securing informants.
  • 정보원 활동.
    Informant activity.
  • 정보원이 미행하다.
    The informant follows.
  • 정보원을 배치하다.
    Deploying informants.
  • 정보원에 맡기다.
    Entrust to an informant.
  • 정보원으로 일하다.
    Work as an informant.
  • 그는 대외 문서 및 외교 업무에 관한 정보를 관리하는 국가 정보원으로 일한다.
    He works as a national informant who manages information on foreign documents and foreign affairs.
  • 연쇄 살인 사건의 진상을 파헤치기 위해 형사와 경찰청 정보원은 모든 자료를 샅샅이 수집했다.
    To get to the bottom of a series of murders, the detective and the national police agency informant collected all the data thoroughly.
  • 아까 저 사람 말이야. 기자니?
    That guy from before. are you a reporter?
    아니, 정보원이라 그 분야에 대해선 모르는 게 없을 정도로 모든 걸 알고 있지.
    No, i'm an informant and i know everything so well that i don't know anything about it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정보원 (정보원)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88)