🌟 정적 (靜寂)

  Danh từ  

1. 쓸쓸한 느낌이 들 정도로 고요하고 조용함.

1. SỰ TĨNH MỊCH, SỰ YÊN TĨNH: Sự yên lặng và tĩnh mịch đến mức tạo cảm giác cô đơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무거운 정적.
    Heavy silence.
  • 삭막한 정적.
    A stark silence.
  • 정적이 감돌다.
    There is silence.
  • 정적이 흐르다.
    Silence flows.
  • 정적을 깨뜨리다.
    Break the stillness.
  • 정적에 잠기다.
    Be lost in silence.
  • 인적이 뜸한 밤거리는 정적에 휩싸여 있었다.
    The deserted streets of the night were shrouded in silence.
  • 파도 소리는 주위의 정적을 뚫고 은은하게 들려왔다.
    The sound of the waves came softly through the surrounding silence.
  • 한밤중의 정적을 깨는 사이렌 소리가 요란하게 울려 퍼졌다.
    The sound of sirens breaking the silence in the middle of the night resounding.
  • 성적표를 받은 아이들의 반응이 어땠어요?
    What was the reaction of the children's report cards?
    일순간 교실에 정적이 돌던데요.
    There was a moment of silence in the classroom.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정적 (정적) 정적이 (정저기) 정적도 (정적또) 정적만 (정정만)
📚 Từ phái sinh: 정적하다, 정적히

🗣️ 정적 (靜寂) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Xem phim (105) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13)