🌟 작은엄마

Danh từ  

1. (어린아이의 말로) 작은어머니.

1. , THÍM: (cách gọi của trẻ em) Cô. Thím.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 추석 아침에 할머니, 엄마, 작은엄마가 모두 모여 제사상을 차리고 계셨다.
    On the morning of chuseok, grandmother, mother, and mother were all gathering together to set up a memorial service table.
  • 고등학생이 되고 나서 나는 ‘작은엄마’라는 호칭 대신 ‘작은어머니’라는 호칭을 사용했다.
    After i became a high school student, i used the title "little mother" instead of the title "little mother.".
  • 엄마, 엄마, 나 작은엄마가 용돈을 주셨어!
    Mom, mom, my little mom gave me some pocket money!
    우리 지수 참 좋겠구나.
    Good for our index.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작은엄마 (자근엄마)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10)