🌟 재가하다 (裁可 하다)

Động từ  

1. 아랫사람이 제출한 안건을 윗사람이 결재하여 허가하다.

1. PHÊ CHUẨN, PHÊ DUYỆT: Cấp trên duyệt và cho phép đề xuất mà cấp dưới đệ trình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재가한 보고서.
    A reprinted report.
  • 계획을 재가하다.
    Approve a plan.
  • 사장이 재가하다.
    The boss approves.
  • 안건을 재가하다.
    Reject agenda.
  • 늦게 재가하다.
    Late approval.
  • 사장님은 김 과장의 신상품 광고 계획안을 재가하셨다.
    The boss approved kim's new product advertising plan.
  • 교장 선생님께서 학교 급식에 관련된 안건을 재가하지 않으셔서 일을 추진할 수 없다.
    I can't go ahead with my work because the principal hasn't approved the agenda related to school meals.
Từ đồng nghĩa 결재하다(決裁하다): 업무를 결정할 권한이 있는 윗사람이 아랫사람이 낸 안건을 허가하거나…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재가하다 (재가하다)
📚 Từ phái sinh: 재가(裁可): 아랫사람이 제출한 안건을 윗사람이 결재하여 허가함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103)