🌟 진노하다 (瞋怒/嗔怒 하다)

Động từ  

1. 몹시 화를 내며 노여워하다.

1. NỔI GIẬN, PHẪN NỘ: Vô cùng tức giận và nổi cáu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진노한 이유.
    An angry reason.
  • 굉장히 진노하다.
    Very angry.
  • 불같이 진노하다.
    Rage like fire.
  • 크게 진노하다.
    Very angry.
  • 진노하여 소리치다.
    Exclaim in anger.
  • 대통령은 터무니없는 소문에 굉장히 진노했다.
    The president was furious at the absurd rumor.
  • 학교 측은 학생들이 그렇게 진노한 이유를 알지 못했다.
    The school did not know why the students were so angry.
  • 나의 계속된 거짓말에 아버지께서는 진노하여 매를 드셨다.
    My father was furious with my continuous lies and he took the rod.
  • 무슨 일이길래 사장님이 불같이 진노하셨어요?
    What happened to the boss?
    믿었던 친구가 돈을 떼어먹고 도망갔대요.
    My trusted friend took the money and ran away.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진노하다 (진노하다)
📚 Từ phái sinh: 진노(瞋怒/嗔怒): 몹시 화를 내며 노여워함. 또는 그런 감정.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Sở thích (103) Tâm lí (191)