🌟 정서법 (正書法)

Danh từ  

1. 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.

1. PHÉP CHÍNH TẢ: Quy tắc được định ra phải theo khi ghi chép một ngôn ngữ bằng chữ viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정서법이 엉망이다.
    Emotional law is a mess.
  • 정서법이 틀리다.
    Sentiment is wrong.
  • 정서법을 고려하다.
    Consider emotional law.
  • 정서법을 배우다.
    Learn emotional law.
  • 정서법을 익히다.
    Learn emotional law.
  • 정서법에 맞다.
    Adequate to emotional law.
  • 선생님은 외국인 학생들이 쓴 글을 정서법에 맞게 고쳐 주었다.
    The teacher corrected the writings of the foreign students according to their emotional rules.
  • 선생님은 초등학생들의 정서법 공부를 위해 매일 받아쓰기 시험을 보게 했다.
    The teacher had elementary school students take dictation tests every day to study their emotions.
  • 박 교수님이 보시기에 현재 대학생들의 국어 실력은 어떤 것 같습니까?
    What do you think of the current korean language skills of college students?
    손으로 직접 글을 쓰는 일이 줄어들어서 그런지 정서법을 잘 모르는 학생들이 많습니다.
    Many students don't know how to write with their hands.
Từ đồng nghĩa 맞춤법(맞춤法): 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.
Từ đồng nghĩa 철자법(綴字法): 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정서법 (정ː서뻡) 정서법이 (정ː서뻐비) 정서법도 (정ː서뻡또) 정서법만 (정ː서뻠만)

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Sức khỏe (155)