💕 Start: LUẬT
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 44 ALL : 55
•
법
(法)
:
모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙.
☆☆
Danh từ
🌏 LUẬT, PHÁP LUẬT: Mệnh lệnh hay quy tắc do nhà nước làm ra mà toàn dân nhất thiết phải tuân thủ.
•
법률
:
모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.
•
법원
(法院)
:
재판을 하는 국가 기관.
☆☆
Danh từ
🌏 TÒA ÁN: Cơ quan nhà nước làm công việc xét xử.
•
법적
(法的)
:
법에 따른 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH PHÁP LÝ: Việc tuân theo pháp luật
•
법적
(法的)
:
법에 따른.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁP LÝ: Theo luật.
•
법칙
(法則)
:
반드시 지켜야 하는 규범.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÉP TẮC: Những quy phạm nhất thiết phải tuân theo.
•
법규
:
법으로 정해져서 지키거나 따라야 할 규칙이나 규범.
☆
Danh từ
🌏 PHÁP QUY: Luật lệ hay quy tắc phải tuân theo hoặc giữ gìn vì đã định thành luật.
•
법률가
(法律家)
:
법을 연구하여 해석하고 사회에 적용하는 일을 전문적으로 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 LUẬT SƯ, LUẬT GIA: Người chuyên làm việc nghiên cứu, giải thích và ứng dụng luật vào xã hội.
•
법무부
(法務部)
:
법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관.
☆
Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.
•
법안
(法案)
:
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
☆
Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
•
법정
(法廷/法庭)
:
법원이 절차에 따라 소송을 조사하고 처리하여 재판하는 곳.
☆
Danh từ
🌏 PHÁP ĐÌNH, TÒA ÁN: Nơi toà án điều tra xử lý và phán quyết tố tụng theo thủ tục.
•
법
(法)
:
어떤 일을 하는 방법이나 방식.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁCH, PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp hay phương thức làm một việc nào đó.
•
법 없이 살다
:
법이 없이도 나쁜 짓을 하지 않을 정도로 사람이 바르고 착하다.
🌏 SỐNG KHÔNG LUẬT PHÁP: Con người đứng đắn và hiền lành đến độ cho dù không có luật thì cũng không làm điều xấu xa.
•
법관
(法官)
:
법원에 소속되어 각종 사건이나 소송을 법에 따라 해결하거나 조정하는 권한을 가진 사람.
Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Người trực thuộc toà án, có quyền hạn giải quyết hoặc điều đình các vụ việc hoặc tố tụng theo luật.
•
법당
(法堂)
:
절의 가장 중심이 되는 곳으로, 불상을 놓고 불교의 교리를 가르치는 집.
Danh từ
🌏 CHÍNH ĐIỆN: Nhà trở thành vị trí trung tâm nhất của chùa, có đặt tượng Phật và giảng dạy giáo lý của Phật giáo.
•
법도
(法度)
:
생활에서 지켜야 할 예절과 제도.
Danh từ
🌏 NGUYÊN TẮC, PHÉP TẮC: Lễ nghĩa và chế độ phải giữ gìn trong sinh hoạt.
•
법령
(法令)
:
법과 명령.
Danh từ
🌏 PHÁP LỆNH, SẮC LỆNH: Luật và mệnh lệnh.
•
법률안
(法律案)
:
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
•
법률적
(法律的)
:
법과 관계되는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH PHÁP LÝ: Cái có liên quan tới luật.
•
법률적
(法律的)
:
법과 관계되는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁP LÍ: Có liên quan tới luật.
•
법리
(法理)
:
법의 원리.
Danh từ
🌏 PHÁP LÝ: Nguyên lý của luật.
•
법망
(法網)
:
(비유적으로) 죄를 지은 사람에게 처벌을 할 수 있는 법률이나 그 집행 기관.
Danh từ
🌏 MẠNG LƯỚI PHÁP LUẬT: (cách nói ẩn dụ) Pháp luật có thể xử phạt với người gây ra tội hoặc cơ quan chấp hành việc đó.
•
법명
(法名)
:
중이 되는 사람에게 불교계에서 지어 주는 이름.
Danh từ
🌏 PHÁP DANH: Tên đặt cho người trở thành nhà sư trong giới Phật giáo.
•
법문
(法文)
:
법과 명령을 적어 놓은 글.
Danh từ
🌏 VĂN BẢN PHÁP LUẬT: Văn bản ghi lại luật và mệnh lệnh.
•
법석
:
소란스럽게 떠드는 모양.
Danh từ
🌏 SỰ NÁO LOẠN, SỰ NHỐN NHÁO: Hình ảnh gây ồn ào.
•
법석거리다
:
소란스럽게 자꾸 떠들다.
Động từ
🌏 NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO: Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
•
법석대다
:
소란스럽게 자꾸 떠들다.
Động từ
🌏 NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO: Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
•
법석법석
:
소란스럽게 자꾸 떠드는 모양.
Phó từ
🌏 ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ: Hình ảnh cứ làm ồn một cách ầm ĩ.
•
법석법석하다
:
소란스럽게 자꾸 떠들다.
Động từ
🌏 ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ: Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
•
법석이다
:
소란스럽게 떠들다.
Động từ
🌏 NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO: Gây ồn một cách ầm ĩ.
•
법석하다
:
소란스럽게 떠들다.
Động từ
🌏 RẦM RĨ, ỒN Ã, ỒN ÀO: Làm ồn một cách ầm ĩ.
•
법은 멀고 주먹은 가깝다
:
사람이 화가 나면 말이나 법으로 문제를 해결할 생각을 하지 않고 먼저 폭력을 쓰게 된다는 말.
🌏 (LUẬT XA VÀ NẮM ĐẤM GẦN): Cách nói rằng con người khi nổi giận thì không nghĩ được phải giải quyết vấn đề bằng lời nói hay pháp luật mà dùng vũ lực trước tiên.
•
법인
(法人)
:
나라의 법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체.
Danh từ
🌏 PHÁP NHÂN: Cơ quan hay tổ chức có nghĩa vụ hoặc quyền lợi theo luật của nhà nước.
•
법인세
(法人稅)
:
법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체가 번 소득에 따라 나라에 내는 세금.
Danh từ
🌏 THUẾ PHÁP NHÂN, THUẾ MÔN BÀI: Tiền thuế mà cơ quan hay tổ chức - có nhiệm vụ hoặc quyền lợi theo pháp luật - phải trả cho nhà nước dựa vào lợi nhuận thu được.
•
법전
(法典)
:
국가가 정한 여러 법과 규정들을 통일적이고 체계적으로 정리하여 엮은 책.
Danh từ
🌏 QUY CHẾ, ĐIỀU LỆ: Sách sắp xếp và ghi lại một cách có hệ thống và thống nhất những quy định và luật do nhà nước định ra.
•
법정
(法定)
:
법으로 규정함.
Danh từ
🌏 PHÁP ĐỊNH: Việc quy định theo luật.
•
법정형
(法定刑)
:
법으로 죄의 내용과 주어야 할 벌의 범위를 규정한 형벌.
Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT THEO LUẬT ĐỊNH: Hình phạt quy định phạm vi của mức phạt phải đưa ra với nội dung của tội theo luật.
•
법제
(法制)
:
법률과 제도.
Danh từ
🌏 PHÁP CHẾ: Pháp luật và chế độ.
•
법제화
(法制化)
:
법으로 정해 놓음.
Danh từ
🌏 SỰ PHÁP CHẾ HOÁ: Việc định ra bằng luật.
•
법제화되다
(法制化 되다)
:
법으로 정해지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÁP CHẾ HÓA: Được định ra bởi luật.
•
법제화하다
(法制化 하다)
:
법으로 정해 놓다.
Động từ
🌏 PHÁP CHẾ HOÁ: Định ra bằng luật.
•
법조계
(法曹界)
:
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관계된 일에 종사하는 사람들이 활동하는 분야.
Danh từ
🌏 GIỚI HÀNH NGHỀ LUẬT: Lĩnh vực mà những người làm nghề liên quan đến pháp luật như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán hoạt động.
•
법조문
(法條文)
:
법의 규정을 항목별로 나누어 적어 놓은 글.
Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN LUẬT PHÁP: Văn bản chia qui định của luật pháp theo từng hạng mục và ghi chép lại.
•
법조인
(法曹人)
:
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT: Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v
•
법질서
(法秩序)
:
법에 의해 유지되는 질서.
Danh từ
🌏 TRẬT TỰ PHÁP LUẬT: Trật tự được duy trì theo luật pháp.
•
법체계
(法體系)
:
각각의 법 규범과 법규를 일정한 원리에 따라 통일하는 하나의 조직.
Danh từ
🌏 HỆ THỐNG LUẬT PHÁP: Một tổ chức thống nhất theo nguyên lý nhất định các qui phạm và pháp qui của luật.
•
법치
(法治)
:
법에 따라 나라를 다스림.
Danh từ
🌏 PHÁP TRỊ: Sự quản lý đất nước theo luật.
•
법치 국가
(法治國家)
:
국민의 의사에 따라 만든 법을 기초로 하여 다스려지는 나라.
None
🌏 QUỐC GIA PHÁP TRỊ: Đất nước được cai trị bằng cách lấy cơ sở luật pháp được lập ra theo ý dân.
•
법치주의
(法治主義)
:
국가의 권력은 국민의 의사에 따라 만들어진 법률에 바탕을 두어야 한다는 주의.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA PHÁP TRỊ: Chủ nghĩa cho rằng quyền lực của quốc gia phải đặt trên nền tảng pháp luật được lập ra theo ý của nhân dân.
•
법칙성
(法則性)
:
법칙의 성질. 또는 법칙에 맞는 성질.
Danh từ
🌏 TÍNH QUI TẮC: Tính chất của phép tắc. Hoặc tính chất phù hợp với phép tắc.
•
법통
(法統)
:
법의 계통이나 전통.
Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG PHÁP LUẬT, HỆ THỐNG PHÁP LUẬT: Truyền thống hay hệ thống của pháp luật.
•
법하다
(法 하다)
:
앞의 말이 나타내는 상황이 실제로 있거나 그렇게 될 가능성이 있음을 나타내는 말.
Tính từ bổ trợ
🌏 CÓ KHẢ NĂNG..., ĐƯƠNG NHIÊN LÀ...: Từ thể hiện tình huống mà vế trước thể hiện có trong thực tế hay có khả năng sẽ thành như vậy.
•
법학
(法學)
:
법을 연구하는 학문.
Danh từ
🌏 LUẬT HỌC, MÔN HỌC LUẬT: Môn học nghiên cứu luật.
•
법학자
(法學者)
:
법학을 연구하는 학자.
Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU LUẬT: Học giả nghiên cứu luật.
•
법회
(法會)
:
절에서 부처의 가르침을 배우거나 듣기 위한 모임.
Danh từ
🌏 PHÁP HỘI: Sự tụ họp để nghe hay học lời giảng giải của Phật ở chùa.
• Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mua sắm (99) • So sánh văn hóa (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Hẹn (4) • Chế độ xã hội (81) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự kiện gia đình (57) • Việc nhà (48) • Du lịch (98) • Diễn tả trang phục (110) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Diễn tả vị trí (70) • Mối quan hệ con người (52) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Gọi điện thoại (15) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tìm đường (20) • Thông tin địa lí (138) • Gọi món (132) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Vấn đề môi trường (226) • Thể thao (88) • Sức khỏe (155)