🌟 지조 (志操)

Danh từ  

1. 원칙이나 신념을 지키려는 의지.

1. LÒNG TRUNG THÀNH: Ý chí muốn giữ niềm tin hay nguyên tắc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선비의 지조.
    The precursor of the classical scholar.
  • 지조와 절개.
    Zizo and incision.
  • 지조가 굳다.
    The tide is firm.
  • 지조가 높다.
    The tide is high.
  • 지조가 없다.
    No signs.
  • 지조를 굽히다.
    Bend one's ground.
  • 지조를 꺾다.
    Break the ice.
  • 지조를 지키다.
    Keep one's ground.
  • 그는 이미 망한 나라에 대한 일편단심과 지조를 지키기 위해 목숨을 바쳤다.
    He gave his life to protect the single-mindedness and the principle of the country which had already been ruined.
  • 박 선생은 벼슬길에 나가라는 주변의 권유에도 선비로서의 지조를 꺾지 않았다.
    Mr. park did not break his position as a scholar, even though his neighbors urged him to go on his official career.
  • 김 대리는 어떤 사람인가?
    What kind of person is assistant manager kim?
    지조가 없어서 여기 붙었다 저기 붙었다 하는 성격이에요.
    We're stuck here for lack of support. i'm the type that sticks to that's his personality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지조 (지조)

🗣️ 지조 (志操) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59)