🌟 지속성 (持續性)

Danh từ  

1. 어떤 일이나 상태를 오래 계속하는 성질.

1. TÍNH LIÊN TỤC: Tính chất tiếp tục lâu dài việc hay trạng thái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 효율적 지속성.
    Efficient persistence.
  • 지속성이 부족하다.
    Lack of persistence.
  • 지속성이 없다.
    No persistence.
  • 지속성을 가지다.
    Have persistence.
  • 지속성을 유지하다.
    Maintain continuity.
  • 사회 구조는 한번 형성되면 상당히 오랫동안 유지되는 지속성을 가지고 있다.
    The social structure has a persistence that lasts quite a long time once formed.
  • 어제와 같은 사고를 막기 위해서는 지속성 있는 관심을 가질 필요가 있다.
    To prevent accidents like yesterday, you need to have a lasting interest.
  • 치료 효과의 지속성을 유지시키기 위해서는 생활 방식을 변화시키는 것이 더욱 중요했다.
    To maintain the persistence of therapeutic effects, it was all the more important to change the way one lives.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지속성 (지속썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78)