🌟 천진스럽다 (天眞 스럽다)

Tính từ  

1. 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진한 데가 있다.

1. TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Có điểm trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천진스러운 모습.
    Innocent appearance.
  • 천진스러운 얼굴.
    A naive face.
  • 천진스러운 표정.
    A naive look.
  • 천진스럽게 보이다.
    Looks naive.
  • 천진스럽게 생기다.
    Look innocent.
  • 유민은 내 얘기에 천진스럽게 까르르 웃었다.
    Yumin laughed naively at my story.
  • 사진 속 지수의 표정이 해맑고 천진스럽게 보였다.
    Ji-su's expression in the picture looked bright and innocent.
  • 선물을 보고 좋아하는 아내의 표정이 어린아이마냥 천진스러워 보였다.
    The look on his wife's face as innocent as a child at the sight of the gift.
  • 조카는 어때? 귀엽지?
    How's your nephew? isn't he cute?
    응, 천진스러운 모습이 정말 귀여워.
    Yes, the innocent looks are so cute.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천진스럽다 (천진스럽따) 천진스러운 (천진스러운) 천진스러워 (천진스러워) 천진스러우니 (천진스러우니) 천진스럽습니다 (천진스럽씀니다)
📚 Từ phái sinh: 천진스레: 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하게.

💕Start 천진스럽다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Thể thao (88) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8)