🌟 청렴결백 (淸廉潔白)

Danh từ  

1. 마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없음.

1. SỰ LIÊM KHIẾT: Việc tâm hồn trong sạch và không tham lam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 청렴결백의 의무.
    Duty of integrity and innocence.
  • 청렴결백의 정신.
    The spirit of integrity and innocence.
  • 청렴결백을 강조하다.
    Emphasize integrity.
  • 청렴결백을 실천하다.
    Practice integrity.
  • 청렴결백을 주장하다.
    Claim integrity.
  • 대통령은 고위 공직자 대상 연설에서 청렴결백을 강조하였다.
    The president emphasized integrity in his speech to senior officials.
  • 우리 회사는 청렴결백을 사훈으로 삼아 언제나 공정한 거래를 합니다.
    Our company always carries out fair trade with integrity as a motto.
  • 비리 혐의를 받고 있는 공무원은 뭐라고 진술했습니까?
    What did the official on suspicion of corruption say?
    아직도 자신의 청렴결백을 주장하고 있더군요.
    He's still claiming his integrity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청렴결백 (청념결백) 청렴결백이 (청념결배기) 청렴결백도 (청념결백또) 청렴결백만 (청념결뱅만)
📚 Từ phái sinh: 청렴결백하다(淸廉潔白하다): 마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23)